0983 019 109

Văn phòng luật sư uy tín tại Việt Nam.

Thông tư số: 03/2014/TT-BKHĐT hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và báo cáo hoạt động của HTX

BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: 03/2014/TT-BKHĐT Hà Nội, ngày 26 tháng 05 năm 2014

THÔNG TƯ

 

HƯỚNG DẪN VỀ ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ VÀ CHẾ ĐỘ BÁO CÁO TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ

Căn cứ Luật Hợp tác xã ngày 20 tháng 11 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một s điu của Luật hợp tác xã;

Căn cứ Nghị định số 116/2008/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyn hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Căn cứ Thông tư số 09/2012/TT-BKHĐT ngày 6 tháng 12 năm 2012 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định về việc xây dng, thm định và ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Hợp tác xã;

Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Thông tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã,

Chương 1.

QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

Thông tư này hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã và chế độ báo cáo về tình hình hoạt động của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (sau đây gọi chung là hợp tác xã) theo quy định tại Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã.

Đối tượng áp dụng của Thông tư này được thực hiện theo Điều 2 của Luật Hợp tác xã.

Điều 2. Giải thích từ ngữ

Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:

1. Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giy chng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã là văn bản viết hoặc bản điện tử mà cơ quan đăng ký hợp tác xã ghi lại những thông tin về đăng ký hợp tác xã, đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã được hợp tác xã đăng ký.

2. H sơ hợp lệ là hồ sơ có đầy đủ giấy tờ theo quy định của pháp luật và được kê khai đầy đủ.

3. Bản sao hợp lệ là những giấy tờ đã được chứng thực hoặc sao y bản chính bởi cơ quan, tổ chức có thẩm quyền.

4. Địa điểm kinh doanh là nơi tiến hành các hoạt động kinh doanh của hợp tác xã.

Điều 3. Cơ quan đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

1. Chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân đăng ký tại Phòng Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư nơi liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân đặt chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh.

2. Chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã đăng ký tại Phòng Tài chính – Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi hợp tác xã đặt chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh.

Điều 4. Ủy quyền thực hiện đăng ký hợp tác xã

Trường hợp người thành lập hợp tác xã, hợp tác xã ủy quyền cho tổ chức, cá nhân khác nộp hồ sơ đăng ký hợp tác xã, nhận kết quả giải quyết thủ tục đăng ký hợp tác xã thì phải có giấy tờ sau:

1. Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa người thành lập hợp tác xã, hợp tác xã và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc

2. Văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật.

Điều 5. Ngành, nghề kinh doanh

1. Việc mã hóa ngành, nghề đăng ký kinh doanh trong giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã chỉ có ý nghĩa trong công tác thống kê. Việc ghi ngành, nghề kinh doanh trong đăng ký hợp tác xã thực hiện theo quy định tại Quyết định số 10/2007/QĐ-TTg ngày 23/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam và Quyết định số 337/2007/QĐ-BKH ngày 10/4/2007 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc ban hành Quy định nội dung Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam.

Căn cứ vào Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam, hợp tác xã tự lựa chọn ngành, nghề kinh doanh cấp 4 và ghi mã ngành, nghề kinh doanh vào giấy đề nghị đăng ký hợp tác xã. Cơ quan đăng ký hợp tác xã đối chiếu và ghi ngành, nghề kinh doanh, mã số ngành, nghề kinh doanh vào giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã.

2. Đối với những ngành, nghề kinh doanh có điều kiện được quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật khác thì ngành, nghề kinh doanh trong giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã được ghi theo ngành, nghề quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật đó.

3. Đối với những ngành, nghề kinh doanh không có trong Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam nhưng được quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật khác thì ngành, nghề kinh doanh trong giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã được ghi theo ngành, nghề quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật đó.

4. Đối với những ngành, nghề kinh doanh không có trong Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam và chưa được quy định tại các văn bản pháp luật khác thì cơ quan đăng ký hợp tác xã xem xét ghi ngành, nghề kinh doanh này vào giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã nếu không thuộc ngành, nghề cấm kinh doanh, đồng thời báo cáo cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Tổng cục Thống kê) để xem xét bổ sung mã mới.

Chương 2.

ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ

Điều 6. Tiếp nhận, xử lý hồ sơ

1. Khi tiếp nhận hồ sơ, cơ quan đăng ký hợp tác xã:

a) Yêu cầu người đến làm thủ tục nộp bản sao hợp lệ giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực.

Trường hợp được ủy quyền thì yêu cầu nộp thêm các giấy tờ quy định tại Điều 4 Thông tư này.

b) Nếu hồ sơ hợp lệ thì cơ quan đăng ký hợp tác xã ghi giấy biên nhận theo mẫu quy định tại Phụ lục II-1 và trao cho người nộp hồ sơ.

Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì cơ quan đăng ký hợp tác xã yêu cầu người đến làm thủ tục bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

c) Cơ quan đăng ký hợp tác xã không được yêu cầu hợp tác xã nộp thêm bất kỳ giấy tờ nào khác ngoài các giấy tờ được pháp luật quy định. Hợp tác xã phải chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực về những nội dung đã kê khai trong hồ sơ.

2. Cơ quan đăng ký hợp tác xã thực hiện việc xử lý hồ sơ trong thời hạn 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Điều 7. Đăng ký thành lập hợp tác xã

1. Khi thành lập hợp tác xã, hợp tác xã gửi tới cơ quan đăng ký hợp tác xã nơi hợp tác xã dự định đặt trụ sở chính 01 bộ hồ sơ đăng ký thành lập hợp tác xã, gồm:

a) Giấy đề nghị đăng ký thành lập hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-1;

b) Điều lệ của hợp tác xã được xây dựng theo Điều 21 Luật Hợp tác xã;

c) Phương án sản xuất kinh doanh theo mẫu quy định tại Phụ lục I-2;

d) Danh sách thành viên theo mẫu quy định tại Phụ lục I-3;

đ) Danh sách hội đồng quản trị, giám đốc (tổng giám đốc), ban kiểm soát hoặc kiểm soát viên theo mẫu quy định tại Phụ lục I-4;

e) Nghị quyết của hội nghị thành lập về những nội dung quy định tại Khoản 3 Điều 20 Luật Hợp tác xã đã được biểu quyết thông qua.

2. Nếu hợp tác xã đáp ứng đủ điều kiện quy định tại Điều 24 Luật Hợp tác xã thì cơ quan đăng ký hợp tác xã cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã cho hợp tác xã trong thời hạn 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Hợp tác xã có tư cách pháp nhân, có quyền hoạt động theo nội dung trong giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã. Sau khi được cấp giấy chứng nhận đăng ký, hợp tác xã được khắc dấu và có quyền sử dụng con dấu của mình.

Trường hợp không cấp giấy chứng nhận đăng ký thì cơ quan đăng ký hợp tác xã thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho hợp tác xã biết.

Điều 8. Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

1. Khi thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh, hợp tác xã gửi tới cơ quan đăng ký hợp tác xã nơi đặt chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh 01 bộ hồ sơ đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, gồm:

a) Thông báo về việc đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh theo mẫu quy định tại Phụ lục I-5;

b) Bản sao hợp lệ giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã;

c) Nghị quyết của đại hội thành viên về việc mở chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã;

d) Quyết định bằng văn bản của hội đồng quản trị về việc cử người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh;

đ) Bản sao hợp lệ giấy chứng minh nhân dân, hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác của người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh;

e) Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề của một hoặc một số cá nhân theo quy định đối với chi nhánh hợp tác xã kinh doanh các ngành, nghề mà theo quy định của pháp luật phải có chứng chỉ hành nghề.

2. Nếu ngành, nghề, nội dung hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh phù hợp với ngành, nghề hoạt động của hợp tác xã thì cơ quan đăng ký hợp tác xã cấp giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã trong thời hạn 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, đồng thời bổ sung vào hồ sơ đăng ký hợp tác xã.

Sau khi được cấp giấy chứng nhận đăng ký, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã được khắc dấu và có quyền sử dụng con dấu của mình.

Trường hợp không cấp giấy chứng nhận đăng ký thì cơ quan đăng ký hợp tác xã thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho hợp tác xã biết.

3. Trường hợp hợp tác xã lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh tại huyện hoặc tỉnh, thành phố khác với nơi hợp tác xã đặt trụ sở chính thì trong thời hạn 5 ngày làm việc kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh, hợp tác xã phải thông báo bằng văn bản theo mẫu quy định tại Phụ lục I-6 tới cơ quan đã cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã nơi hợp tác xã đặt trụ sở chính để bổ sung vào hồ sơ đăng ký hợp tác xã. Kèm theo thông báo là bản sao giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã.

4. Trường hợp lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh ở nước ngoài thì hợp tác xã phải thực hiện theo quy định pháp luật của nước đó.

Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày được cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài cấp giấy chứng nhận mở chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh, hợp tác xã phải thông báo bằng văn bản theo mẫu quy định tại Phụ lục I-6 tới cơ quan đã cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã nơi hợp tác xã đặt trụ sở chính để bổ sung vào hồ sơ đăng ký hợp tác xã. Kèm theo thông báo là bản sao giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã do cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài cấp.

Điều 9. Mẫu giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

1. Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục II-3; giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh của hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục II-4; giấy chứng nhận đăng ký văn phòng đại diện của hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục II-5; giấy chứng nhận địa điểm kinh doanh của hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục II-6.

2. Mẫu giấy in giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã thống nhất với mẫu giấy in giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp.

Mẫu bìa của giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã có nền màu đỏ, chữ màu vàng và có nội dung được quy định theo Phụ lục III-3.

3. Mẫu bìa của giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã chỉ áp dụng đối với các trường hợp thành lập mới hoặc thay đổi nội dung đăng ký sau khi Thông tư này có hiệu lực thi hành.

Điều 10. Ghi số giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

1. Ghi số giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã được tiến hành như sau:

a) Cơ quan đăng ký hợp tác xã ghi số trên giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã theo cấu trúc sau:

– Mã cấp tỉnh: 02 ký tự, theo Phụ lục III-2 kèm theo Thông tư này;

– Mã cấp huyện: 02 ký tự, theo Phụ lục III-2 kèm theo Thông tư này;

– Mã số hình thức tổ chức: 0 là trụ sở chính, 1 là chi nhánh, 2 là văn phòng đại diện; 3 là địa điểm kinh doanh;

– Mã loại hình: 01 ký tự, 7 = hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã;

– Số thứ tự hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh: 06 ký tự, từ 000001 đến 999999.

Liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân đăng ký ở cơ quan đăng ký cấp tỉnh thì không ghi mã cấp huyện.

b) Các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh được thành lập mới sau ngày ban hành Thông tư này được chèn số thứ tự tiếp theo.

c) Trường hợp tách quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh sau ngày ban hành Thông tư này, đơn vị bị tách giữ nguyên số thứ tự cũ và đơn vị được tách được chèn số thứ tự tiếp theo.

d) Sở Kế hoạch và Đầu tư thông báo bằng văn bản cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư mã mới của cấp huyện được thành lập mới.

2. Ví dụ về ghi số giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh như sau:

a) Liên hiệp hợp tác xã có trụ sở chính tại thành phố Hà Nội, đăng ký tại cơ quan đăng ký hợp tác xã cấp tỉnh có số Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp lác xã là: 0107000002 (Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã cấp cho liên hiệp hợp tác xã thứ 2 có trụ sở chính tại thành phố Hà Nội, do Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội cấp);

b) Hợp tác xã có trụ sở chính tại quận Ba Đình, thành phố Hà Nội, đăng ký tại cơ quan đăng ký hợp tác xã cấp huyện có số Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã là: 010107000003 (Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã được cấp cho hợp tác xã thứ 3 có trụ sở chính tại quận Ba Đình, thành phố Hà Nội, do Phòng Tài chính – Kế hoạch quận Ba Đình cấp);

c) Liên hiệp hợp tác xã có trụ sở chính tại thành phố Đà Nẵng, chi nhánh đặt tại thành phố Hồ Chí Minh của liên hiệp hợp tác xã có số Giấy chứng nhận đăng ký của chi nhánh là: 4117000004 (Giấy chứng nhận đăng ký cấp cho chi nhánh thứ 4 của liên hiệp hợp tác xã đặt tại thành phố Hồ Chí Minh do Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hồ Chí Minh cấp);

d) Hợp tác xã có trụ sở chính tại thành phố Cần Thơ, văn phòng đại diện của hợp tác xã đặt tại quận Ba Đình, thành phố Hà Nội có số Giấy chứng nhận đăng ký của văn phòng đại diện là: 010127000005 (Giấy chứng nhận đăng ký cấp cho văn phòng đại diện thứ 5 của hợp tác xã đặt tại quận Ba Đình, thành phố Hà Nội do Phòng Tài chính – Kế hoạch quận Ba Đình cấp).

3. Việc ghi số giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã chỉ áp dụng đối với các trường hợp thành lập mới hoặc thay đổi nội dung đăng ký sau khi Thông tư này có hiệu lực thi hành.

Điều 11. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

1. Khi thay đổi một hoặc một số nội dung về tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện thì hợp tác xã phải đăng ký với cơ quan đã cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã nơi hợp tác xã đặt trụ sở chính để được cấp giấy chứng nhận đăng ký mới.

Hợp tác xã nộp 01 bộ hồ sơ gồm:

a) Giấy đề nghị thay đổi nội dung đăng ký của hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục số I-7;

b) Nghị quyết của hội đại hội thành viên hoặc quyết định của hội đồng quản trị về việc thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã theo quy định của Luật Hợp tác xã.

Trong thời hạn 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, cơ quan đăng ký hợp tác xã thực hiện việc đăng ký thay đổi nội dung đăng ký của hợp tác xã và cấp giấy chứng nhận đăng ký mới cho hợp tác xã. Khi được cấp giấy chứng nhận đăng ký mới, hợp tác xã phải nộp lại bản gốc giấy chứng nhận đăng ký đã được cấp trước đó.

Nếu không thực hiện đăng ký thay đổi nội dung đăng ký của hợp tác xã thì cơ quan đăng ký hợp tác xã thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho hợp tác xã biết.

2. Trường hợp thay đổi địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã sang huyện hoặc tỉnh, thành phố khác với nơi hợp tác xã đã đăng ký thì hợp tác xã đăng ký thay đổi tại cơ quan đăng ký hợp tác xã nơi hợp tác xã dự định đặt trụ sở mới.

Trong thời hạn 5 ngày làm việc kể từ ngày cấp giấy chứng nhận đăng ký mới cho hợp tác xã, cơ quan đăng ký hợp tác xã nơi hợp tác xã đặt trụ sở mới phải gửi bản sao giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã đã cấp mới cho hợp tác xã đến cơ quan đăng ký hợp tác xã nơi trước đây hợp tác xã đăng ký trụ sở cũ.

Hợp tác xã thực hiện các thủ tục với cơ quan thuế liên quan đến việc chuyển địa điểm theo quy định của pháp luật về thuế.

3. Trường hợp thay đổi người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã do người đại diện theo pháp luật bị chết hoặc mất năng lực hành vi dân sự thì trưởng ban kiểm soát của hợp tác xã ký, ghi họ tên trong giấy đề nghị thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã.

4. Trường hợp cùng một thời điểm, thay đổi nhiều nội dung, cơ quan đăng ký hợp tác xã thực hiện đăng ký một lần những thay đổi nội dung đăng ký của hợp tác xã.

Điều 12. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

1. Khi thay đổi một hoặc một số nội dung về tên, địa chỉ, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, nội dung hoạt động, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã thì hợp tác xã phải đăng ký với cơ quan đăng ký hợp tác xã nơi đã cấp giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh để được cấp giấy chứng nhận đăng ký mới.

Hợp tác xã nộp 01 bộ hồ sơ gồm:

a) Giấy đề nghị thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục số I-8;

b) Nghị quyết của đại hội thành viên hoặc quyết định của hội đồng quản trị về việc thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã theo quy định của Luật Hợp tác xã;

c) Bản sao hợp lệ giấy chứng minh nhân dân, hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác của người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với trường hợp thay đổi người đại diện;

d) Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề của một hoặc một số cá nhân đối với việc thay đổi ngành, nghề sản xuất, kinh doanh của chi nhánh hợp tác xã mà theo quy định của pháp luật phải có chứng chỉ hành nghề.

Trong thời hạn 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, cơ quan đăng ký hợp tác xã thực hiện việc đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã và cấp giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh mới cho hợp tác xã. Khi được cấp giấy chứng nhận đăng ký mới, hợp tác xã phải nộp lại bản gốc giấy chứng nhận đăng ký đã được cấp trước đó.

Nếu không thực hiện đăng ký thay đổi nội dung đăng ký của hợp tác xã thì cơ quan đăng ký hợp tác xã thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho hợp tác xã biết.

2. Trường hợp thay đổi địa chỉ chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã sang huyện hoặc tỉnh, thành phố khác với nơi hợp tác xã đã đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh thì hợp tác xã đăng ký thay đổi tại cơ quan đăng ký hợp tác xã nơi hợp tác xã dự định đặt chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh mới.

Trong thời hạn 5 ngày làm việc kể từ ngày cấp giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh mới cho hợp tác xã, cơ quan đăng ký hợp tác xã nơi hợp tác xã đặt chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh mới phải gửi bản sao giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đã cấp mới cho hợp tác xã đến cơ quan đăng ký hợp tác xã nơi trước đây hợp tác xã đã đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh.

3. Trường hợp đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã ở nước ngoài thì hợp tác xã phải thực hiện theo quy định pháp luật của nước đó.

4. Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh mới, hợp tác xã phải:

a) Thực hiện việc đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã đối với các trường hợp thay đổi tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã tại cơ quan đã cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã nơi hợp tác xã đặt trụ sở chính để được cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã.

b) Thông báo bằng văn bản theo mẫu quy định tại Phụ lục số I-9 đối với các trường hợp thay đổi ngành, nghề sản xuất, kinh doanh của chi nhánh; nội dung hoạt động của văn phòng đại diện; tên, địa chỉ, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, người đại diện của địa điểm kinh doanh tới cơ quan đã cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã nơi hợp tác xã đặt trụ sở chính để bổ sung vào hồ sơ đăng ký hợp tác xã trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh có trụ sở khác với huyện hoặc tỉnh, thành phố với trụ sở chính của hợp tác xã.

Kèm theo thông báo là bản sao giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh, của hợp tác xã.

Điều 13. Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

1. Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày thay đổi nội dung điều lệ, số lượng thành viên, thành viên hội đồng quản trị, ban kiểm soát hoặc kiểm soát viên thì hợp tác xã phải thông báo bằng văn bản theo mẫu quy định tại Phụ lục I-9 đến cơ quan đã cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã nơi hợp tác xã đặt trụ sở chính.

Kèm theo thông báo là nghị quyết của đại hội thành viên hoặc quyết định bằng văn bản của hội đồng quản trị về việc thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã.

Trường hợp thay đổi điều lệ thì hợp tác xã gửi kèm theo bản điều lệ của hợp tác xã sau khi thay đổi.

Trường hợp thay đổi số lượng thành viên thì hợp tác xã gửi kèm theo bản danh sách thành viên sau khi thay đổi.

Trường hợp thay đổi thành viên hội đồng quản trị, ban kiểm soát/kiểm soát viên của hợp tác xã thì hợp tác xã gửi kèm theo bản danh sách thành viên hội đồng quản trị, ban kiểm soát/kiểm soát viên sau khi thay đổi.

2. Khi nhận thông báo, cơ quan đăng ký hợp tác xã trao giấy biên nhận và bổ sung vào hồ sơ đăng ký của hợp tác xã.

Điều 14. Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã

1. Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ khi góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp thì hợp tác xã phải thông báo bằng văn bản theo mẫu quy định tại Phụ lục I-10 đến cơ quan đã cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã nơi hợp tác xã đặt trụ sở chính.

Kèm theo thông báo phải có nghị quyết của đại hội thành viên về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã.

2. Khi nhận thông báo, cơ quan đăng ký hợp tác xã trao giấy biên nhận và bổ sung vào hồ sơ đăng ký của hợp tác xã.

Điều 15. Tạm ngừng hoạt động hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

1. Khi tạm ngừng hoạt động hợp tác xã, tạm ngừng hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, hợp tác xã gửi thông báo theo mẫu quy định tại Phụ lục I-11 đến cơ quan đăng ký hợp tác xã nơi đã cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cho hợp tác xã ít nhất 15 (mười lăm) ngày trước khi tạm ngừng hoạt động.

Kèm theo thông báo là nghị quyết của đại hội thành viên hoặc quyết định bằng văn bản của hội đồng quản trị về việc tạm ngừng hoạt động hợp tác xã, tạm ngừng hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã.

2. Khi nhận thông báo, cơ quan đăng ký hợp tác xã trao giấy biên nhận và lưu vào hồ sơ đăng ký của hợp tác xã để theo dõi.

3. Sau khi hết thời hạn đã thông báo, nếu vẫn tiếp tục tạm ngừng hoạt động thì hợp tác xã phải thông báo tiếp cho cơ quan đăng ký hợp tác xã. Tổng thời gian tạm ngừng hoạt động liên tiếp không được quá một năm.

Điều 16. Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

1. Khi chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh, hợp tác xã gửi thông báo theo mẫu quy định tại Phụ lục I-12 đến cơ quan đăng ký hợp tác xã nơi đã cấp giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cho hợp tác xã.

Kèm theo thông báo là 01 bộ hồ sơ gồm:

a) Nghị quyết của đại hội thành viên về việc chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã;

b) Giấy xác nhận của cơ quan thuế về việc đã hoàn thành nghĩa vụ thuế trong trường hợp chấm dứt hoạt động của chi nhánh, địa điểm kinh doanh;

c) Giấy xác nhận của cơ quan công an về việc hủy con dấu của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh.

Trong vòng 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo, cơ quan đăng ký hợp tác xã ra xác nhận về việc chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục II-7. Khi nhận giấy xác nhận về việc chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh, hợp tác xã phải nộp lại bản gốc giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh.

Nếu không thực hiện xác nhận về việc chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã thì cơ quan đăng ký hợp tác xã thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho hợp tác xã biết.

2. Trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đặt tại huyện hoặc tỉnh, thành phố khác với nơi hợp tác xã đặt trụ sở chính thì trong thời hạn 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được giấy xác nhận về việc chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh, hợp tác xã phải thông báo bằng văn bản theo mẫu quy định tại Phụ lục số I-6 cho cơ quan đã cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã nơi hợp tác xã đặt trụ sở chính để bổ sung vào hồ sơ đăng ký hợp tác xã. Kèm theo thông báo là bản sao giấy xác nhận về việc chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã.

3. Trường hợp chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh ở nước ngoài thì hợp tác xã phải thực hiện theo quy định pháp luật của nước đó.

Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày được cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài xác nhận việc chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh, hợp tác xã phải thông báo bằng văn bản theo mẫu quy định tại Phụ lục số I-6 cho cơ quan đã cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã nơi hợp tác xã đặt trụ sở chính để bổ sung vào hồ sơ đăng ký hợp tác xã. Kèm theo thông báo là bản sao xác nhận về việc chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh do cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài cấp.

Điều 17. Giải thể tự nguyện hợp tác xã

1. Trước khi thực hiện thủ tục đăng ký giải thể tự nguyện hợp tác xã, hợp tác xã phải làm thủ tục chấm dứt hoạt động của các chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã tại cơ quan đăng ký hợp tác xã nơi đã cấp giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã.

2. Khi giải thể tự nguyện, hợp tác xã gửi thông báo theo mẫu quy định tại Phụ lục số I-13 đến cơ quan đã cấp giấy chứng nhận đăng ký cho hợp tác xã nơi hợp tác xã đặt trụ sở chính.

Kèm theo thông báo là 01 bộ hồ sơ gồm:

a) Nghị quyết của đại hội thành viên về việc giải thể hợp tác xã;

b) Biên bản hoàn thành việc giải thể hợp tác xã;

c) Giấy xác nhận của cơ quan thuế về việc đã hoàn thành nghĩa vụ thuế của hợp tác xã;

d) Giấy xác nhận của cơ quan công an về việc hủy con dấu của hợp tác xã;

đ) Giấy xác nhận của cơ quan đăng ký hợp tác xã về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã;

e) Giấy biên nhận của cơ quan thông tin đại chúng về việc nhận đăng thông báo về việc giải thể hợp tác xã hoặc bản in 03 số báo liên tiếp đã đăng thông báo về việc giải thể hợp tác xã.

3. Trong vòng 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo, cơ quan đăng ký hợp tác xã ra xác nhận về việc giải thể của hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục II-8 và ra quyết định thu hồi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục II-10. Khi nhận giấy xác nhận về việc giải thể hợp tác xã và quyết định thu hồi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, hợp tác xã phải nộp lại bản gốc giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã.

Nếu không thực hiện đăng ký giải thể cho hợp tác xã thì cơ quan đăng ký hợp tác xã thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho hợp tác xã biết.

Điều 18. Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

1. Khi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã bị mất hoặc bị hư hỏng, hợp tác xã gửi tới cơ quan đăng ký hợp tác xã nơi đã cấp giấy chứng nhận đăng ký giấy đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-14, giấy đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh theo mẫu quy định tại Phụ lục I-15.

2. Trong thời hạn 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận giấy đề nghị, cơ quan đăng ký hợp tác xã thực hiện việc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh mới cho hợp tác xã. Trong trường hợp giấy chứng nhận đăng ký bị hư hỏng, khi được cấp giấy chứng nhận đăng ký mới, hợp tác xã phải nộp lại bản gốc giấy chứng nhận đăng ký đã được cấp trước đó.

Nếu không thực hiện việc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký cho hợp tác xã thì cơ quan đăng ký hợp tác xã thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho hợp tác xã biết.

3. Trường hợp giấy chứng nhận đăng ký được cấp không đúng hồ sơ, trình tự, thủ tục theo quy định, cơ quan đăng ký hợp tác xã gửi thông báo yêu cầu hợp tác xã hoàn chỉnh và nộp hồ sơ theo quy định trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày gửi thông báo để được xem xét cấp lại giấy chứng nhận đăng ký.

4. Hợp tác xã đã được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh trước ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành không bắt buộc phải thực hiện thủ tục đổi sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã và sẽ được cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã khi đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã.

5. Trường hợp hợp tác xã có nhu cầu đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã nhưng không thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, hợp tác xã nộp giấy đề nghị cấp đổi theo mẫu quy định tại Phụ lục I-17 kèm theo bản sao hợp lệ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh để được cơ quan đăng ký hợp tác xã cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã trong thời hạn 5 ngày làm việc. Khi nhận giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã mới, hợp tác xã phải nộp lại bản gốc giấy chứng nhận đăng ký đã được cấp trước đó.

Điều 19. Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã

1. Trường hợp hợp tác xã giải thể, phá sản, bị hợp nhất, bị sáp nhập, cơ quan đăng ký hợp tác xã ra thông báo và quyết định thu hồi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã.

2. Trường hợp cơ quan đăng ký hợp tác xã phát hiện nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã là không trung thực, không chính xác:

Nếu cơ quan đăng ký hợp tác xã phát hiện nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã là không trung thực, không chính xác thì ra thông báo về hành vi vi phạm của hợp tác xã và ra quyết định thu hồi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã.

Nếu cơ quan đăng ký hợp tác xã phát hiện nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã là không trung thực, không chính xác thì ra thông báo về hành vi vi phạm của hợp tác xã và hủy bỏ những thay đổi trong nội dung đăng ký được thực hiện trên cơ sở các thông tin không trung thực, không chính xác và khôi phục lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã được cấp trên cơ sở hồ sơ hợp lệ gần nhất, đồng thời thông báo với cơ quan có thẩm quyền để xử lý theo quy định của pháp luật.

3. Trường hợp hợp tác xã lợi dụng danh nghĩa hợp tác xã để hoạt động trái pháp luật; hoạt động trong các ngành, nghề mà pháp luật cấm; hoạt động trong ngành, nghề kinh doanh có điều kiện mà không đủ điều kiện theo quy định của pháp luật; không đăng ký mã số thuế trong thời hạn 01 năm, kể từ khi được cấp giấy chứng nhận đăng ký; chuyển trụ sở chính sang địa phương khác với nơi đăng ký trong thời hạn 01 năm mà không đăng ký, thì cơ quan đăng ký hợp tác xã thông báo bằng văn bản về hành vi vi phạm và yêu cầu người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã đến trụ sở của cơ quan đăng ký để giải trình. Sau mười ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc thời hạn hẹn trong thông báo mà người được yêu cầu không đến hoặc nội dung giải trình không phù hợp thì cơ quan đăng ký hợp tác xã ra quyết định thu hồi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã.

4. Trước khi ra thông báo về việc vi phạm của hợp tác xã thuộc trường hợp thu hồi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã và ban hành quyết định thu hồi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, trong trường hợp cần thiết, cơ quan đăng ký hợp tác xã có thể mời các cơ quan có liên quan như cơ quan thuế, Ủy ban nhân dân cấp huyện, sở quản lý ngành,… tham dự cuộc họp liên ngành để xác định hành vi vi phạm của hợp tác xã.

Điều 20. Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã

1. Khi thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã, hợp tác xã phải gửi tới cơ quan đã cấp giấy chứng nhận đăng ký cho hợp tác xã 01 bộ hồ sơ, gồm:

a) Giấy đề nghị thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-16;

b) Nghị quyết của đại hội thành viên hoặc quyết định bằng văn bản của hội đồng quản trị về việc thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã.

2. Trong thời hạn 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ về việc đăng ký thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã, cơ quan đăng ký hợp tác xã đã cấp giấy chứng nhận đăng ký cho hợp tác xã bàn giao đầy đủ bộ hồ sơ đăng ký cho hợp tác xã và lưu giữ một bản sao bộ hồ sơ đó tại cơ quan đăng ký hợp tác xã. Khi bàn giao hồ sơ cho hợp tác xã, phải có giấy biên nhận có chữ ký của người trao, người nhận hồ sơ; toàn bộ hồ sơ được niêm phong và được giao cho người nhận.

Trường hợp không bàn giao bộ hồ sơ đăng ký hợp tác xã cho hợp tác xã thì cơ quan đăng ký hợp tác xã thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho hợp tác xã biết.

3. Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận lại hồ sơ đăng ký hợp tác xã, hợp tác xã phải tiến hành đăng ký thay đổi nơi đăng ký hợp tác xã tại cơ quan đăng ký hợp tác xã mới. Hợp tác xã phải nộp cho cơ quan đăng ký hợp tác xã mới bộ hồ sơ đã được cơ quan đăng ký hợp tác xã cũ bàn giao kèm theo các giấy tờ quy định tại Khoản 1 Điều này.

Trong thời hạn 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, cơ quan đăng ký hợp tác xã thực hiện việc thay đổi và cấp giấy chứng nhận đăng ký mới cho hợp tác xã. Khi nhận giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã mới, hợp tác xã phải nộp lại bản gốc giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã đã được cấp trước đó.

Trường hợp không cấp giấy chứng nhận đăng ký cho hợp tác xã thì cơ quan đăng ký hợp tác xã thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho hợp tác xã biết.

Điều 21. Đăng ký hợp tác xã đối với hợp tác xã được thành lập trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, sáp nhập

1. Hợp tác xã mới được thành lập trên cơ sở chia, được tách, hợp nhất tiến hành thủ tục thành lập tương tự như đối với đăng ký thành lập mới hợp tác xã. Hồ sơ đăng ký phải kèm theo nghị quyết của đại hội thành viên về việc chia, tách, hợp nhất hợp tác xã.

2. Hợp tác xã thành lập trên cơ sở sáp nhập, hợp tác xã bị tách thực hiện đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã.

Điều 22. Quy định về việc đặt tên trùng hoặc gây nhầm lẫn

Cơ quan đăng ký hợp tác xã cấp huyện có trách nhiệm rà soát, chống đặt tên trùng hoặc gây nhầm lẫn của các hợp tác xã trong phạm vi huyện. Cơ quan đăng ký hợp tác xã cấp tỉnh có trách nhiệm rà soát, chống đặt tên trùng hoặc gây nhầm lẫn của các liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân trong phạm vi tỉnh.

Điều 23. Quyền khiếu nại của hợp tác xã

Hợp tác xã có quyền khiếu nại tới cơ quan có thẩm quyền theo quy định pháp luật hiện hành trong trường hợp không được cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã hoặc không được đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã mà không có văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ của cơ quan đăng ký hợp tác xã.

Chương 3.

CHẾ ĐỘ BÁO CÁO VỀ TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ

Điều 24. Chế độ thông tin báo cáo của cơ quan đăng ký hợp tác xã

1. Định kỳ vào tuần thứ nhất của tháng cơ quan đăng ký hợp tác xã cấp huyện tổng hợp, báo cáo kết quả đăng ký hợp tác xã của tháng trước trên địa bàn huyện theo mẫu quy định tại Phụ lục II-11 gửi cơ quan đăng ký hợp tác xã cấp tỉnh.

2. Định kỳ vào tuần thứ nhất của quý, cơ quan đăng ký hợp tác xã cấp tỉnh báo cáo tổng hợp kết quả đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã của quý trước trên địa bàn tỉnh theo mẫu quy định tại Phụ lục II-12 gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

3. Việc đăng ký hợp tác xã qua mạng điện tử và việc cung cấp thông tin về hợp tác xã trong hệ thống thông tin của cơ quan đăng ký hợp tác xã sẽ được thực hiện theo lộ trình xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu quốc gia về hợp tác xã.

Bộ Kế hoạch và Đầu tư xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu quốc gia về hợp tác xã, hướng dẫn việc chuyển đổi dữ liệu hợp tác xã để phục vụ công tác thông tin, quản lý thông tin về hợp tác xã và đăng ký hợp tác xã qua mạng điện tử.

Điều 25. Chế độ báo cáo về tình hình hoạt động của hợp tác xã

1. Chậm nhất vào ngày 15 tháng 01 hàng năm, hợp tác xã báo cáo trung thực, đầy đủ, chính xác bằng văn bản tình hình hoạt động của hợp tác xã của năm trước đó với cơ quan đăng ký hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-18.

2. Chậm nhất vào ngày 28 tháng 02 hàng năm, cơ quan đăng ký hợp tác xã cấp huyện tổng hợp, báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã của năm trước đó trên địa bàn huyện theo mẫu quy định tại Phụ lục II-13 gửi cơ quan đăng ký hợp tác xã cấp tỉnh.

3. Chậm nhất vào ngày 31 tháng 03 hàng năm, cơ quan đăng ký hợp tác xã cấp tỉnh tổng hợp, báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã của năm trước đó trên địa bàn tỉnh theo mẫu quy định tại Phụ lục II-14 gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

4. Bộ Kế hoạch và Đầu tư, cơ quan đăng ký hợp tác xã cấp tỉnh, cấp huyện tổng hợp, gửi các cơ quan có liên quan cùng cấp.

Chương 4.

ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

Điều 26. Hiệu lực thi hành

Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 8 năm 2014 và thay thế Thông tư số 05/2005/TT-BKH ngày 15 tháng 12 năm 2005 hướng dẫn một số quy định tại Nghị định số 87/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ về đăng ký kinh doanh hợp tác xã.

Điều 27. Trách nhiệm thi hành

1. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các cấp và các tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.

2. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị phản ánh kịp thời về Bộ Kế hoạch và Đầu tư để nghiên cứu, sửa đổi, bổ sung./.

 

Nơi nhận:
– Văn phòng Chính phủ;
– Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
– UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
– Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
– Trang điện tử Chính phủ, trang điện tử Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
– Công báo;
– Lưu: Văn thư, HTX (3b).

BỘ TRƯỞNG

Bùi Quang Vinh

CÁCH GHI ĐỐI VỚI CÁC MẪU GIẤY

1. Đối với đăng ký liên hiệp hợp tác xã thì trong các mẫu ghi liên hiệp hợp tác xã thay cho hợp tác xã và các cụm từ tương ứng.

2. Tên tiêu đề: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã

a) Nếu là cấp tỉnh:

– Dòng trên ghi: SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ (tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương)

– Dòng dưới ghi: PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH

b) Nếu là cấp huyện:

– Dòng trên ghi: ỦY BAN NHÂN DÂN (tên huyện, quận, thị, thành phố thuộc tỉnh);

– Dòng dưới ghi: PHÒNG TÀI CHÍNH – KẾ HOẠCH

Phụ lục I-1

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

…… ngày….. tháng….. năm….

GIẤY ĐỀ NGHỊ

Đăng ký thành lập hợp tác xã

Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã

Tôi là (ghi họ tên bằng ch in hoa):……………………………………………………… Giới tính:………

Sinh ngày:……/ ……/ …… Dân tộc:……………… Quốc tịch:………………………………………….

Chứng minh nhân dân số:……………………………………………………………………………………….

Ngày cấp:……/ ……/ …… Nơi cấp:………………………………………………………………………….

Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):………………………………………………

Số giấy chứng thực cá nhân:…………………………………………………………………………………..

Ngày cấp:…… / ……/ …… Ngày hết hạn:…… / ……/ …… Nơi cấp:…………………………………

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:……………………………………………………………………………..

Xã/Phường/Thị trấn:………………………………………………………………………………………………

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:…………………………………………………………………..

Tỉnh/Thành phố:……………………………………………………………………………………………………

Chỗ ở hiện tại:

Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:……………………………………………………………………………..

Xã/Phường/Thị trấn:………………………………………………………………………………………………

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:…………………………………………………………………..

Tỉnh/Thành phố:……………………………………………………………………………………………………

Điện thoại:…………………………………….. Fax: …………………………………………………………

Email: …………………………………………Website:……………………………………………………..

Đăng ký thành lập hợp tác xã với các nội dung sau:

1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp)

Thành lập mới £
Thành lập trên cơ sở được tách hợp tác xã £
Thành lập trên cơ sở chia hợp tác xã £
Thành lập trên cơ sở hợp nhất hợp tác xã £
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi £

2. Tên hợp tác xã:

Tên hợp tác xã viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):………………………………………………

Tên hợp tác xã viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):……………………………………………………..

Tên hợp tác xã viết tắt (nếu có):……………………………………………………………………………….

3. Địa chỉ trụ s chính:

Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:……………………………………………………………………………..

Xã/Phường/Thị trấn:………………………………………………………………………………………………

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:…………………………………………………………………..

Tỉnh/Thành phố:……………………………………………………………………………………………………

Điện thoại:…………………………………….. Fax: …………………………………………………………

Email: …………………………………………Website:……………………………………………………..

4. Tên, địa ch, người đại diện chi nhánh (nếu có):…………………………………………………..

5. Tên, địa chỉ, người đại diện văn phòng đại diện (nếu có):……………………………………..

6. Tên, địa chỉ, người đại diện địa điểm kinh doanh (nếu có): …………………………………..

7. Ngành, nghề kinh doanh (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):

STT Tên ngành Mã ngành

8. Vốn điều lệ:

Tổng số (bằng số; VNĐ):………………………………………………………………………………………..

Trong đó:

– Tổng số vốn đã góp:…………………………………………………………………………………………….

– Vốn góp tối thiểu của một thành viên theo vốn điều lệ:………………………………………………….

– Vốn góp tối đa của một thành viên theo vốn điều lệ:…………………………………………………….

9. Số lượng thành viên: ………………………………………………………………………………………

10. Thông tin về các hợp tác xã bị chia, bị tách, bị hợp nhất, được chuyn đi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập hợp tác xã trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, chuyển đi loại hình hợp tác xã):

a) Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa): ……………………………………………………………………

Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã: …………………………………………………….

b) Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa): ……………………………………………………………………

Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã: …………………………………………………….

Tôi cam kết chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung giấy đề nghị đăng ký thành lập hợp tác xã trên.

Các giấy tờ gửi kèm:
– …………………….
– …………………….
– …………………….
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA
HỢP TÁC XÃ
(Ký và ghi họ tên)

Phụ lục I-2

PHƯƠNG ÁN SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA HỢP TÁC XÃ

PHẦN I. TỔNG QUAN VỀ TÌNH HÌNH THỊ TRƯỜNG VÀ KHẢ NĂNG THAM GIA CỦA HỢP TÁC XÃ

I. Tổng quan về tình hình thị trường

II. Đánh giá khả năng tham gia thị trường của hợp tác xã

III. Căn cứ pháp lý cho việc thành lập và hoạt động của hợp tác xã

PHẦN II. GIỚI THIỆU VỀ HỢP TÁC XÃ

I. Giới thiệu tổng thể

1. Tên hợp tác xã

2. Địa chỉ trụ sở chính

3. Vốn điều lệ

4. Số lượng thành viên

5. Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh

II. Tổ chức: bộ máy và giới thiệu chức năng nhiệm vụ tổ chức bộ máy của hợp tác xã

PHẦN III. PHƯƠNG ÁN HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, KINH DOANH

I. Phân tích điểm mạnh, yếu, cơ hội phát triển và thách thức của hợp tác xã

II. Phân tích cạnh tranh

III. Mục tiêu và chiến lược phát triển của hợp tác xã

IV. Các hoạt động sản xuất, kinh doanh của hợp tác xã

1. Nhu cầu về sản phẩm, dịch vụ hoặc việc làm của thành viên

2. Dự kiến các chỉ tiêu sản xuất, kinh doanh của hợp tác xã căn cứ vào hợp đồng dịch vụ với thành viên hoặc hợp đồng lao động đối với thành viên (đối với trường hợp hợp tác xã tạo việc làm)

3. Xác định các hoạt động sản xuất, kinh doanh nhằm đáp ứng hợp đồng dịch vụ với thành viên hoặc hợp đồng lao động đối với thành viên (đối với trường hợp hợp tác xã tạo việc làm)

V. Kế hoạch Marketing

VI. Phương án đầu tư cơ sở vật chất, bố trí nhân lực và các điều kiện khác phục vụ sản xuất, kinh doanh

PHẦN IV. PHƯƠNG ÁN TÀI CHÍNH

I. Phương án huy động và sử dụng vốn

II. Phương án về doanh thu, chi phí, lợi nhuận trong 03 năm đầu

III. Phương án tài chính khác

PHẦN V. KẾT LUẬN

Các giấy tờ gửi kèm:
– …………………….
– …………………….
– …………………….
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA
HỢP TÁC XÃ
(Ký và ghi họ tên)

Phụ lục I-3

DANH SÁCH THÀNH VIÊN HỢP TÁC XÃ

I. THÀNH VIÊN LÀ CÁ NHÂN

STT Họ và tên Ngày, tháng, năm sinh Giới tính Quốc tịch Dân tộc Chỗ ở hiện tại Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú Số, ngày, cơ quan cấp chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu Vốn góp Thời điểm góp vốn Chữ ký của thành viên Ghi chú
Giá trị phần vốn góp1 (bằng số; VNĐ) Tỷ lệ (%)

II. THÀNH VIÊN LÀ PHÁP NHÂN

STT Tên pháp nhân Địa chỉ trụ sở chính Số Giấy chứng nhận đăng ký (hoặc các giấy chứng nhận tương đương) Vốn góp Thời điểm góp vốn Chữ ký của người đại diện theo pháp luật của pháp nhân Ghi chú
Giá trị phần vốn góp2 (bng số; VND) Tỷ lệ (%)
……, ngày…. tháng…. năm…
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)3

____________

1 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên.

2 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên.

3 Trường hợp thành lập mới thì không phải đóng dấu.

 

Phụ lục I-4

DANH SÁCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ, GIÁM ĐỐC (TỔNG GIÁM ĐỐC), BAN KIỂM SOÁT, KIỂM SOÁT VIÊN HỢP TÁC XÃ

STT Họ và tên Ngày, tháng, năm sinh Giới tính Quốc tịch Dân tộc Chỗ ở hiện tại Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú Số, ngày, cơ quan cấp chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu đối với cá nhân Vốn góp Thời điểm góp vốn Chức danh Ghi chú
Giá trị phần vốn góp1 (bằng số; VNĐ) Tỷ lệ (%)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
A. Danh sách hội đồng quản trị
1
2
B. Giám đốc (tổng giám đốc)
C. Danh sách ban kiểm soát (kiểm soát viên)
1
2
……, ngày…. tháng…. năm…
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)2

1 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên

2 Trường hợp thành lập mới thì không phải đóng dấu


Phụ lục I-5

TÊN HỢP TÁC XÃ
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: …………. …… ngày….. tháng….. năm…..

THÔNG BÁO

Về việc đăng ký thành lập chi nhánh/văn phòng đại diện/ địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã

Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):……………………………………………………………………….

Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã:……………………………………………………..

Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………………………………………..

Đăng ký thành lập chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh với các nội dung sau:

1. Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):

Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):…….

Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết tắt (nếu có):……………………………..

2. Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:

Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: …………………………………………………………………………….

Xã/Phường/Thị trấn: ……………………………………………………………………………………………..

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ………………………………………………………………….

Tỉnh/Thành phố: …………………………………………………………………………………………………..

Điện thoại:…………………………………………….. Fax: ………………………………………………..

Email: …………………………………………………. Website: ………………………………………….

3. Ngành, nghề kinh doanh, nội dung hoạt động:

a) Ngành, nghề kinh doanh i với chi nhánh, địa điểm kinh doanh; ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):

STT Tên ngành Mã ngành

b) Nội dung hoạt động i với văn phòng đại diện):……………………………………………………….

4. Người đại diện chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:

Họ tên người đại diện (ghi bằng chữ in hoa):……………………………… Giới tính:……………….

Sinh ngày: …… / ……/ …… Dân tộc:……………………. Quốc tịch:………………………………….

Chứng minh nhân dân số: ………………………………………………………………………………………

Ngày cấp: …… / ……/ …… Nơi cấp: ……………………………………………………………………….

Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):………………………………………………

Số giấy chứng thực cá nhân: ………………………………………………………………………………….

Ngày cấp: …… / ……/ …… Ngày hết hạn: …… / ……/ …… Nơi cấp:……………………………….

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:……………………………………………………………………………..

Xã/Phường/Thị trấn: ……………………………………………………………………………………………..

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ………………………………………………………………….

Tỉnh/Thành phố: …………………………………………………………………………………………………..

Chỗ ở hiện tại:

Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: …………………………………………………………………………….

Xã/Phường/Thị trấn: ……………………………………………………………………………………………..

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ………………………………………………………………….

Tỉnh/Thành phố: …………………………………………………………………………………………………..

Điện thoại:…………………………………………….. Fax: ………………………………………………..

Email: …………………………………………………. Website: ………………………………………….

Hợp tác xã cam kết:

– Trụ sở chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của hợp tác xã và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;

– Hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.

Các giấy tờ gửi kèm:
– …………………….
– …………………….
– …………………….
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA
HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

Phụ lục I-6

TÊN HỢP TÁC XÃ
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: …………. …… ngày….. tháng….. năm…..

THÔNG BÁO

Về việc lập/chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh

Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã

Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):……………………………………………………………………….

Số Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã:…………………………………………………………………..

Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………………………………………..

Hợp tác xã đã lập/chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh sau:

1. Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ………..

………………………………………………………………………………………………………………………..

Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):……

………………………………………………………………………………………………………………………..

Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết tắt (nếu có):……………………………..

2. Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:

………………………………………………………………………………………………………………………..

Điện thoại:…………………………………………….. Fax: ………………………………………………..

Email: …………………………………………………. Website: ………………………………………….

3. Số Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh…..

………………………………………………………………………………………………………………………..

Do (tên cơ quan đăng ký hợp tác xã cấp):……………. cấp ngày: …… / ……/ ……

4. Ngành, nghề kinh doanh, nội dung hoạt động:

a) Ngành, nghề kinh doanh i với chi nhánh, địa điểm kinh doanh; ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):

STT Tên ngành Mã ngành

b) Nội dung hoạt động i với văn phòng đại diện):……………………………………………………….

5. Người đại diện chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:

Họ tên người đại diện (ghi bằng chữ in hoa):……………………………… Giới tính:……………….

Sinh ngày: …… / ……/ …… Dân tộc:……………………. Quốc tịch:………………………………….

Chứng minh nhân dân số: ………………………………………………………………………………………

Ngày cấp: …… / ……/ …… Nơi cấp: ……………………………………………………………………….

Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):………………………………………………

Số giấy chứng thực cá nhân: ………………………………………………………………………………….

Ngày cấp: …… / ……/ …… Ngày hết hạn: …… / ……/ …… Nơi cấp:……………………………….

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:……………………………………………………………………………..

Xã/Phường/Thị trấn: ……………………………………………………………………………………………..

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ………………………………………………………………….

Tỉnh/Thành phố: …………………………………………………………………………………………………..

Chỗ ở hiện tại:

Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: …………………………………………………………………………….

Xã/Phường/Thị trấn: ……………………………………………………………………………………………..

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ………………………………………………………………….

Tỉnh/Thành phố: …………………………………………………………………………………………………..

Điện thoại:…………………………………………….. Fax: ………………………………………………..

Email: …………………………………………………. Website: ………………………………………….

Hợp tác xã cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.

Các giấy tờ gửi kèm:
– …………………….
– …………………….
– …………………….
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA
HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

I-7.1

Phụ lục I-7

TÊN HỢP TÁC XÃ
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: …………. …… ngày….. tháng….. năm…..

GIẤY ĐỀ NGHỊ

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã

Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):……………………………………………………………………….

Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã:……………………………………………………..

Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………………………………………..

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã1 như sau:

Nội dung đăng ký thay đổi Đánh dấu
– Tên hợp tác xã £
– Địa chỉ trụ sở chính £
– Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh £
– Vốn điều lệ £
– Người đại diện theo pháp luật £
– Tên chi nhánh £
– Địa chỉ chi nhánh £
– Người đại diện chi nhánh £
– Tên văn phòng đại diện £
– Địa chỉ văn phòng đại diện £
– Người đại diện văn phòng đại diện £

____________

1 Hợp tác xã chọn và đánh dấu X vào nội dung dự định đăng ký thay đổi; lựa chọn và khai chi tiết nội dung đăng ký thay đổi vào các mẫu tương ứng từ trang I-7.2 đến trang I.7.12 theo yêu cầu của hợp tác xã.

I-7.2

ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI TÊN HỢP TÁC XÃ

Tên hợp tác xã viết bằng tiếng Việt dự kiến thay đổi (ghi bằng chữ in hoa): ……………………….

………………………………………………………………………………………………………………………..

Tên hợp tác xã viết bằng tiếng nước ngoài dự kiến thay đổi (nếu có): ………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………..

Tên hợp tác xã viết tắt dự kiến thay đổi (nếu có):…………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………..

I-7.3

ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI ĐỊA CHỈ TRỤ SỞ CHÍNH

Địa chỉ trụ sở chính dự định chuyển đến:

Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: …………………………………………………………………………….

Xã/Phường/Thị trấn: ……………………………………………………………………………………………..

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ………………………………………………………………….

Tỉnh/Thành phố: …………………………………………………………………………………………………..

Điện thoại:…………………………………………….. Fax: ………………………………………………..

Email: …………………………………………………. Website: ………………………………………….

Hợp tác xã cam kết trụ sở hợp tác xã thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của hợp tác xã và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật.

I-7.4

ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGÀNH, NGHỀ SẢN XUẤT, KINH DOANH

Ghi ngành, nghề kinh doanh dự kiến sau khi bổ sung hoặc thay đổi (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):

STT Tên ngành Mã ngành

I-7.5

ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT

Người đại diện theo pháp luật dự kiến:

Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):……………………………… Giới tính:……………………………….

Chức danh:…………………………………………………………………………………………………………

Sinh ngày: …… / ……/ …… Dân tộc:……………………. Quốc tịch:………………………………….

Chứng minh nhân dân số: ………………………………………………………………………………………

Ngày cấp: …… / ……/ …… Nơi cấp: ……………………………………………………………………….

Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):………………………………………………

Số giấy chứng thực cá nhân: ………………………………………………………………………………….

Ngày cấp: …… / ……/ …… Ngày hết hạn: …… / ……/ …… Nơi cấp:……………………………….

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:……………………………………………………………………………..

Xã/Phường/Thị trấn: ……………………………………………………………………………………………..

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ………………………………………………………………….

Tỉnh/Thành phố: …………………………………………………………………………………………………..

Chỗ ở hiện tại:

Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: …………………………………………………………………………….

Xã/Phường/Thị trấn: ……………………………………………………………………………………………..

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ………………………………………………………………….

Tỉnh/Thành phố: …………………………………………………………………………………………………..

Điện thoại:…………………………………………….. Fax:…………………………………………………

Email: …………………………………………………. Website: ………………………………………….

I-7.6

ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI VỐN ĐIỀU LỆ

Vốn điều lệ đã đăng ký:………………………………………………………………………………………….

Vốn điều lệ dự kiến thay đổi:…………………………………………………………………………………..

Trong đó:

– Tổng số vốn đã góp:…………………………………………………………………………………………….

– Vốn góp tối thiểu của một thành viên theo vốn điều lệ:………………………………………………….

– Vốn góp tối đa của một thành viên theo vốn điều lệ:…………………………………………………….

I-7.7

ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI TÊN CHI NHÁNH

1. Đăng ký thay đổi tên của chi nhánh sau: …………………………….

2. Tên của chi nhánh sau khi thay đổi:

Tên chi nhánh viết bằng tiếng Việt dự kiến thay đổi (ghi bng chữ in hoa): …………………………

………………………………………………………………………………………………………………………..

Tên chi nhánh viết bằng tiếng nước ngoài dự kiến thay đổi (nếu có): ………………………………..

Tên chi nhánh viết tắt dự kiến thay đổi (nếu có): ………………………………………………………….

I-7.8

ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI ĐỊA CHỈ CHI NHÁNH

1. Đăng ký thay đổi địa chỉ của chi nhánh sau: ………………………………………………………

2. Địa chỉ chi nhánh sau khi thay đổi:

Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: …………………………………………………………………………….

Xã/Phường/Thị trấn: ……………………………………………………………………………………………..

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ………………………………………………………………….

Tỉnh/Thành phố: …………………………………………………………………………………………………..

Điện thoại:…………………………………………….. Fax: ………………………………………………..

Email: …………………………………………………. Website: ………………………………………….

Hợp tác xã cam kết trụ sở chi nhánh của hợp tác xã thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của hợp tác xã và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật.

I-7.9

ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN CHI NHÁNH

1. Đăng ký thay đổi người đại diện của chi nhánh sau:……………………………………………

2. Người đại diện chi nhánh sau khi thay đổi:

Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):……………………………… Giới tính:……………………………….

Chức danh:…………………………………………………………………………………………………………

Sinh ngày: …… / ……/ …… Dân tộc:……………………. Quốc tịch:………………………………….

Chứng minh nhân dân số: ………………………………………………………………………………………

Ngày cấp: …… / ……/ …… Nơi cấp: ……………………………………………………………………….

Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):………………………………………………

Số giấy chứng thực cá nhân: ………………………………………………………………………………….

Ngày cấp: …… / ……/ …… Ngày hết hạn: …… / ……/ …… Nơi cấp:……………………………….

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:……………………………………………………………………………..

Xã/Phường/Thị trấn: ……………………………………………………………………………………………..

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ………………………………………………………………….

Tỉnh/Thành phố: …………………………………………………………………………………………………..

Chỗ ở hiện tại:

Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: …………………………………………………………………………….

Xã/Phường/Thị trấn: ……………………………………………………………………………………………..

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ………………………………………………………………….

Tỉnh/Thành phố: …………………………………………………………………………………………………..

Điện thoại:…………………………………………….. Fax: ………………………………………………..

Email: …………………………………………………. Website: ………………………………………….

I-7.10

ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI TÊN VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN

1. Đăng ký thay đổi tên của văn phòng đại diện sau: …………………………….

2. Tên của văn phòng đại diện sau khi thay đổi:

Tên văn phòng đại diện viết bằng tiếng Việt dự kiến thay đổi (ghi bng chữ in hoa): ……………..

………………………………………………………………………………………………………………………..

Tên văn phòng đại diện viết bằng tiếng nước ngoài dự kiến thay đổi (nếu có): …………………….

Tên văn phòng đại diện viết tắt dự kiến thay đổi (nếu có): ………………………………………………

I-7.11

ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI ĐỊA CHỈ VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN

1. Đăng ký thay đổi địa chỉ của văn phòng đại diện sau: …………………………………………

2. Địa chỉ của văn phòng đại diện sau khi thay đổi:

Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: …………………………………………………………………………….

Xã/Phường/Thị trấn: ……………………………………………………………………………………………..

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ………………………………………………………………….

Tỉnh/Thành phố: …………………………………………………………………………………………………..

Điện thoại:…………………………………………….. Fax: ………………………………………………..

Email: …………………………………………………. Website: ………………………………………….

Hợp tác xã cam kết trụ sở văn phòng đại diện của hợp tác xã thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của hợp tác xã và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật.

I-7.12

ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN

1. Đăng ký thay đổi người đại diện của văn phòng đại diện sau:………………………………

2. Người đại diện của văn phòng đại diện sau khi thay đổi:

Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):……………………………… Giới tính:……………………………….

Chức danh:…………………………………………………………………………………………………………

Sinh ngày: …… / ……/ …… Dân tộc:……………………. Quốc tịch:………………………………….

Chứng minh nhân dân số: ………………………………………………………………………………………

Ngày cấp: …… / ……/ …… Nơi cấp: ……………………………………………………………………….

Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):………………………………………………

Số giấy chứng thực cá nhân: ………………………………………………………………………………….

Ngày cấp: …… / ……/ …… Ngày hết hạn: …… / ……/ …… Nơi cấp:……………………………….

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:……………………………………………………………………………..

Xã/Phường/Thị trấn: ……………………………………………………………………………………………..

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ………………………………………………………………….

Tỉnh/Thành phố: …………………………………………………………………………………………………..

Chỗ ở hiện tại:

Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: …………………………………………………………………………….

Xã/Phường/Thị trấn: ……………………………………………………………………………………………..

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ………………………………………………………………….

Tỉnh/Thành phố: …………………………………………………………………………………………………..

Điện thoại:…………………………………………….. Fax: ………………………………………………..

Email: …………………………………………………. Website: ………………………………………….

I-7.13

Hợp tác xã cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.

Các giấy tờ gửi kèm:
– …………………….
– …………………….
– …………………….
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

Phụ lục I-8

TÊN HỢP TÁC XÃ
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: …………………. ….. ngày….. tháng….. năm……

GIẤY ĐỀ NGHỊ

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã

Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):……………………………………………………………………….

Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã:……………………………………………………..

Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………………………………………..

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh1 sau:

Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của hợp tác xã: …………………………….

Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của hợp tác xã:

Địa chỉ chi nhánh hợp tác xã/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của hợp tác xã: ………….

………………………………………………………………………………………………………………………..

Người đại diện chi nhánh hợp tác xã/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của hợp tác xã:

………………………………………………………………………………………………………………………..

CÁC NỘI DUNG ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI

Nội dung đăng ký thay đổi Đánh dấu
– Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh £
– Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh £
– Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh/nội dung hoạt động £
– Người đại diện chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh £

____________

1 Hợp tác xã chọn và đánh dấu X vào nội dung dự định đăng ký thay đổi: lựa chọn và khai chi tiết nội dung đăng ký thay đổi vào các mẫu tương ứng từ trang I-8.2 đến trang I-8.5 theo yêu cầu của hợp tác xã.

I-8.2

ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI TÊN CHI NHÁNH/VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN/ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH

Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng Việt dự kiến thay đổi (ghi bằng chữ in hoa):

Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng nước ngoài dự kiến thay đổi (nếu có):

Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết tắt dự kiến thay đổi (nếu có):……….

………………………………………………………………………………………………………………………..

I-8.3

ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI ĐỊA CHỈ CHI NHÁNH/VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN/ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH

Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh dự định chuyển đến:

Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: …………………………………………………………………………….

Xã/Phường/Thị trấn: ……………………………………………………………………………………………..

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ………………………………………………………………….

Tỉnh/Thành phố: …………………………………………………………………………………………………..

Điện thoại:…………………………………………….. Fax: ………………………………………………..

Email: …………………………………………………. Website: ………………………………………….

Hợp tác xã cam kết trụ sở chi nhánh/văn phòng/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của hợp tác xã và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật.

I-8.4

ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGÀNH, NGHỀ SẢN XUẤT, KINH DOANH CỦA CHI NHÁNH, ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH/NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN

Ghi ngành, nghề kinh doanh dự kiến sau khi bổ sung hoặc thay đổi (đối với chi nhánh, địa điểm kinh doanh; ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):

STT Tên ngành Mã ngành

Ghi nội dung hoạt động sau khi bổ sung hoặc thay đổi (đối với văn phòng đại diện):………………

………………………………………………………………………………………………………………………..

I-8.5

ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN CHI NHÁNH/VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN/ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH

Người đại diện chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh dự kiến:

Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):……………………………… Giới tính:……………………………….

Chức danh:…………………………………………………………………………………………………………

Sinh ngày: …… / ……/ …… Dân tộc:……………………. Quốc tịch:………………………………….

Chứng minh nhân dân số: ………………………………………………………………………………………

Ngày cấp: …… / ……/ …… Nơi cấp: ……………………………………………………………………….

Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):………………………………………………

Số giấy chứng thực cá nhân: ………………………………………………………………………………….

Ngày cấp: …… / ……/ …… Ngày hết hạn: …… / ……/ …… Nơi cấp:……………………………….

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:……………………………………………………………………………..

Xã/Phường/Thị trấn: ……………………………………………………………………………………………..

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ………………………………………………………………….

Tỉnh/Thành phố: …………………………………………………………………………………………………..

Chỗ ở hiện tại:

Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: …………………………………………………………………………….

Xã/Phường/Thị trấn: ……………………………………………………………………………………………..

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ………………………………………………………………….

Tỉnh/Thành phố: …………………………………………………………………………………………………..

Điện thoại:…………………………………………….. Fax: ………………………………………………..

Email: …………………………………………………. Website: ………………………………………….

I-8.6

Hợp tác xã cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.

Các giấy tờ gửi kèm:
– …………………….
– …………………….
– …………………….
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

Phụ lục I-9

TÊN HỢP TÁC XÃ
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: ………… ….. ngày….. tháng….. năm……

GIẤY THÔNG BÁO

Thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã

Tên hợp tác xã (ghi bằng ch in hoa): ………………………………………………………………………

Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã: …………………………………………………….

Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………………………………………..

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã1 như sau:

Nội dung thông báo thay đổi2 Đánh dấu
– Điều lệ £
– Số lượng thành viên £
– Thành viên hội đồng quản trị, ban kiểm soát hoặc kiểm soát viên £
– Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh của chi nhánh; nội dung hoạt động của văn phòng đại diện £
– Tên, địa chỉ,  ngành, nghề sản xuất kinh doanh, người đại diện của địa điểm kinh doanh £

Hợp tác xã xin cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Giấy thông báo này và các tài liệu được gửi kèm theo.

Các giấy tờ gửi kèm:
– …………………….
– …………………….
– …………………….
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

____________

1 Trường hợp thay đổi điều lệ thì hợp tác xã gửi kèm theo bản điều lệ của hợp tác xã sau khi thay đổi.

Trường hợp thay đổi số lượng thành viên thì hợp tác xã gửi kèm theo bản danh sách thành viên sau khi thay đổi.

Trường hợp thay đổi thành viên hội đồng quản trị, ban kiểm soát/kiểm soát viên của hợp tác xã thì hợp tác xã gửi kèm theo bản danh sách thành viên hội đồng quản trị, ban kiểm soát/kiểm soát viên sau khi thay đổi.

Trường hợp thay đổi ngành, nghề sản xuất, kinh doanh của chi nhánh, nội dung hoạt động của văn phòng đại diện thì hợp tác xã gửi kèm bản sao Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện sau khi thay đổi.

Trường hợp thay đổi tên, địa chỉ, ngành, nghề sản xuất kinh doanh, người đại diện của địa điểm kinh doanh thì hợp tác xã gửi kèm bản sao Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh sau khi thay đổi.

2 Hợp tác xã chọn và đánh dấu X vào ô tương ứng với nội dung cần thông báo.

I-10.1

Phụ lục I-10

TÊN HỢP TÁC XÃ
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: …………………. ….. ngày….. tháng….. năm……

THÔNG BÁO

Về việc góp vốn/mua cổ phần/thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã

Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã

Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………………………………

Số, ngày Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã: ………………………………………………………….

Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………………………………………..

Thông báo về việc góp vốn/mua cổ phần/thành lập doanh nghiệp của hp tác xã1 như sau:

Nội dung thông báo Đánh dấu
– Góp vốn £
– Mua cổ phần £
– Thành lập doanh nghiệp £

____________

1 Hợp tác xã chọn và đánh dấu X vào nội dung dự định thông báo; lựa chọn và khai chi tiết nội dung thông báo vào các mẫu tương ứng từ trang I-10.2 đến trang I-10.4.

I-10.2

THÔNG BÁO VỀ VIỆC GÓP VỐN

1. Doanh nghiệp hợp tác xã góp vốn

Tên doanh nghiệp: ………………………………………………………………………………………………..

Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………………………..

Ngành nghề kinh doanh: ………………………………………………………………………………………..

Số giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp: ……………………………………………………………….

2. Số vốn góp: …………………………………………………………………………………………………..

I-10.3

THÔNG BÁO VỀ VIỆC MUA CỔ PHẦN

1. Doanh nghiệp hợp tác xã mua cổ phần

Tên doanh nghiệp: ………………………………………………………………………………………………..

Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………………………..

Ngành nghề kinh doanh: ………………………………………………………………………………………..

Số giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp: ……………………………………………………………….

2. Giá trị số cổ phần mua: …………………………………………………………………………………..

I-10.4

THÔNG BÁO VỀ VIỆC THÀNH LẬP DOANH NGHIỆP

1. Doanh nghiệp hợp tác xã thành lập

Tên doanh nghiệp: ………………………………………………………………………………………………..

Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………………………..

Ngành nghề kinh doanh: ………………………………………………………………………………………..

Số giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp: ……………………………………………………………….

2. Số vốn điều lệ: ………………………………………………………………………………………………

I-10.5

Hợp tác xã cam kết:

– Việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp hoàn toàn đúng theo quy định tại Điều 20 Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành Luật hợp tác xã.

– Hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.

Các giấy tờ gửi kèm:
– …………………….
– …………………….
– …………………….
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

Phụ lục I-11

TÊN HỢP TÁC XÃ
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: …………………. ….. ngày….. tháng….. năm……

THÔNG BÁO

Về việc tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã/tạm ngừng hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã

Tên hợp tác xã (ghi bng chữ in hoa): ………………………………………………………………………

Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã: …………………………………………………….

Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………………………………………..

1. Đi với hợp tác xã tạm ngừng hoạt động:

Thông báo tạm ngừng hoạt động từ ngày…. tháng…. năm…. cho đến ngày…. tháng…. năm….

2. Đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh tạm ngừng hoạt động:

Thông báo tạm ngừng hoạt động từ ngày…. tháng…. năm…. cho đến ngày…. tháng…. năm…. đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh sau:

Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa) ……………………..

………………………………………………………………………………………………………………………..

Số, ngày cấp giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:……

………………………………………………………………………………………………………………………..

Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh ……………………………………………..

Lý do tạm ngừng: ………………………………………………………………………………………………..

Hợp tác xã cam kết về tính chính xác, trung thực và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung của Thông báo này.

Các giấy tờ gửi kèm:
– …………………….
– …………………….
– …………………….
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

Phụ lục I-12

TÊN HỢP TÁC XÃ
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: …………………. ….. ngày….. tháng….. năm……

THÔNG BÁO

Về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã

Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):……………………………………………………………………….

Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã: …………………………………………………….

Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………………………………………..

Thông báo chấm dt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của hợp tác xã sau:

1. Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ………..

………………………………………………………………………………………………………………………..

Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký: …………………………………………………………………..

2. Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:

Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: …………………………………………………………………………….

Xã/Phường/Thị trấn: ……………………………………………………………………………………………..

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ………………………………………………………………….

Tỉnh/Thành phố: …………………………………………………………………………………………………..

Điện thoại:…………………………………………….. Fax: ………………………………………………..

Email: …………………………………………………. Website: ………………………………………….

3. Ngành, nghề kinh doanh, nội dung hoạt động

a) Ngành, nghề kinh doanh (đối với chi nhánh, địa điểm kinh doanh; ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thng ngành kinh tế của Việt Nam):

STT Tên ngành Mã ngành

b) Nội dung hoạt động i với văn phòng đại diện):……………………………………………………….

4. Thông tin về người đại diện chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh

Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):……………………………… Giới tính:……………………………….

Sinh ngày: …… / ……/ …… Dân tộc:……………………. Quốc tịch:………………………………….

Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:…………………………………………………………………………….

Số giấy chứng thực cá nhân:…………………………………………………………………………………..

Ngày cấp: …… / ……/ …… Nơi cấp: ……………………………………………………………………….

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:……………………………………………………………………………..

Chỗ ở hiện tại:……………………………………………………………………………………………………..

Hợp tác xã cam kết đã thanh toán hết các khoản nợ, nghĩa vụ tài sản khác của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.

Các giấy tờ gửi kèm:
– …………………….
– …………………….
– …………………….
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

Phụ lục I-13

TÊN HỢP TÁC XÃ
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: …………………. ….. ngày….. tháng….. năm……

THÔNG BÁO

Về việc giải thể hợp tác xã

Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã

Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):……………………………………………………………………….

Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã:……………………………………………………..

Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………………………………………..

Thông báo về việc giải thể hợp tác xã như sau:

Quyết định giải thể số:……………………………. ngày…………./…………../………………………..

Lý do giải thể: ……………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………………..

Hợp tác xã cam kết đã hoàn thành các khoản nợ, nghĩa vụ thuế, tài sản và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.

Các giấy tờ gửi kèm:
– …………………….
– …………………….
– …………………….
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

Phụ lục I-14

TÊN HỢP TÁC XÃ
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: …………………. ….. ngày….. tháng….. năm……

GIẤY ĐỀ NGHỊ

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã

Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã

Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):……………………………………………………………………….

Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã:……………………………………………………..

Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………………………………………..

Đ nghị được cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã.

Lý do đề nghị cấp lại:…………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………………..

Hợp tác xã cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.

Các giấy tờ gửi kèm:
– …………………….
– …………………….
– …………………….
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

Phụ lục I-15

TÊN HỢP TÁC XÃ
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: …………………. ….. ngày….. tháng….. năm……

GIẤY ĐỀ NGHỊ

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã

Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):……………………………………………………………………….

Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã:……………………………………………………..

Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………………………………………..

Đề nghị được cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh sau của hợp tác xã:

Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:………………………………………………….

Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:……

………………………………………………………………………………………………………………………..

Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh: …………………………………………….

Ngành, nghề kinh doanh i với chi nhánh, địa điểm kinh doanh; ghi tên và mã theo ngành cp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):

STT Tên ngành Mã ngành

Nội dung hoạt động (đối với văn phòng đại diện): ………………………………………………………….

Người đại diện chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:……………………………………

Lý do đề nghị cấp lại: ……………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………..

Hợp tác xã cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.

Các giấy tờ gửi kèm:
– …………………….
– …………………….
– …………………….
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

Phụ lục I-16

TÊN HỢP TÁC XÃ
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: …………………. ….. ngày….. tháng….. năm……

GIẤY ĐỀ NGHỊ

Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã

Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã

Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):……………………………………………………………………….

Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký:……………………………………………………………………

Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………………………………………..

Đề nghị thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã với nội dung sau:

1. Cơ quan đăng ký hợp tác xã đã đăng ký

Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã: …………………………………………………………………………….

Địa chỉ trụ sở: …………………………………………………………………………………………………….

Điện thoại:…………………………………………….. Fax: ………………………………………………..

Email: …………………………………………………. Website: ………………………………………….

2. Cơ quan đăng ký hợp tác xã dự định đăng ký

Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã: …………………………………………………………………………….

Địa chỉ trụ sở: …………………………………………………………………………………………………….

Điện thoại:…………………………………………….. Fax: ………………………………………………..

Email: …………………………………………………. Website: ………………………………………….

Lý do thay đổi: …………………………………………………………………………………………………….

Hợp tác xã cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.

Các giấy tờ gửi kèm:
– …………………….
– …………………….
– …………………….
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

Phụ lục I-17

TÊN HỢP TÁC XÃ
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: …………………. ….. ngày….. tháng….. năm……

GIẤY ĐỀ NGHỊ

Cấp đổi sang Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã

Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã

Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):……………………………………………………………………….

Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký:……………………………………………………………………

Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………………………………………..

Đề nghị được cấp đổi sang Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã.

Hợp tác xã cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.

Các giấy tờ gửi kèm:
– …………………….
– …………………….
– …………………….
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

Phụ lục I-18

TÊN HỢP TÁC XÃ
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: …………………. ….. ngày….. tháng….. năm……

BÁO CÁO

Tình hình hoạt động của hợp tác xã năm……..

Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã

Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):……………………………………………………………………….

Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã:……………………………………………………..

Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………………………………………..

Báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã năm …. gồm những nội dung sau đây:

1. Thành viên và lao động

1.1. Đối với hp tác xã

Tên chỉ tiêu Mã số Đơn vị tính Thời điểm 31/12/20..
A B
1. Tổng số thành viên (01=03+04+05+06+07) 01 Thành viên
Trong đó: Số thành viên sử dụng dịch vụ của HTX 02 Thành viên
Chia ra:
– Thành viên là cá nhân Việt Nam 03 Thành viên
– Thành viên là cá nhân nước ngoài 04 Thành viên
– Thành viên là hộ 05 Thành viên
– Thành viên là pháp nhân 06 Thành viên
– Thành viên khác (nếu có) 07 Thành viên
2. Tổng s lao động 08 Người
Trong đó: Số lao động là thành viên Người

1.2. Đối với liên hiệp hợp tác xã

Tên chỉ tiêu Mã s Đơn vị tính Thời điểm 31/12/20..
A B
1. Tổng số thành viên 01 Hợp tác xã
Trong đó: Số thành viên sử dụng dịch vụ của LH HTX 02 Hợp tác xã
2. Tổng số lao động 03 Người

2. Sản phẩm, dịch vụ hợp tác xã cung ứng

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT Tên sản phẩm, dịch vụ Tng doanh thu từ thành vn trong năm 20.. Tng doanh thu từ thị trường trong năm 20..
1
2
3
4

3. Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh

Đơn vị tính: Triệu đồng

Tên chỉ tiêu Mã số Thời điểm 31/12/20..
A B
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (01=02+03) 01
Chia ra: – Từ giao dịch với thành viên 02
– Cho thị trường (nếu có) 03
2. Các khon giảm trừ doanh thu 04
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (05 = 01 – 04) 05
4. Doanh thu hoạt động tài chính 06
5. Các khoản thu nhập khác 07
6. Tổng li nhuận trước thuế (08 = 09 + 10 + 11) 08
6.1. Lợi nhuận sản xuất, kinh doanh 09
6.2. Lợi nhuận hoạt động tài chính 10
6.3. Lợi nhuận từ hoạt động khác 11
7. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp 12
8. Li nhuận sau thuế (13 = 08 – 12) 13
9. Trích lập các quỹ (14 = 15 + 16 + 17 + 18 + 19) 14
– Quỹ Đầu tư phát triển 15
– Quỹ Dự phòng tài chính 16
– Quỹ Phúc lợi 17
– Quỹ Khen thưởng 18
– Quỹ khác 19
10. Tổng lợi nhuận chia cho thành viên (20 = 21 + 22 + 23) 20
10.1. Chia lãi cho thành viên theo mức độ sử dụng dịch vụ 21
10.2. Chia lãi cho thành viên theo vốn góp 22
10.3. Khác (ghi rõ): 23
11. Thu nhập bình quân/tháng của 1 lao động làm việc thường xuyên 24

4. Tài sản, vốn, hoạt động đầu tư của hợp tác xã

4.1. Tài sản của hợp tác xã

Đơn vị tính: triệu đồng

Tên chỉ tiêu Mã số Thời điểm 31/12/20..
A B
1. Tài sản không chia (01=02+03+04+05) 01
Trong đó: – Quyền sử dụng đất do Nhà nước giao đất, cho thuê đất 02
– Khoản được cấp, hỗ trợ không hoàn lại của nhà nước, khoản được tặng, cho theo thỏa thuận là tài sản không chia 03
– Phần trích lại từ quỹ đầu tư phát triển đưa vào tài sản không chia 04
– Vốn, tài sản khác do điều lệ quy định là tài sản không chia 05
2. Tổng cộng tài sản (06 = 07+12) 06
2.1. Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn 07
Trong đó: – Các khoản phải thu (08 = 09 + 10 + 11) 08
Chia ra: + Phải thu của khách hàng 09
+ Phải thu của thành viên 10
+ Các khoản phải thu khác 11
2.2. Tài sản cố định và đầu tư dài hạn (12 = 13+18) 12
2.2.1. Tài sản cố định (giá trị còn lại) (13 = 14+ 15+ 16+ 17) 13
– TSCĐ chuyển từ HTX, LH HTX cũ sang/chính quyền bàn giao 14
– TSCĐ do thành viên góp trực tiếp 15
– TSCĐ mua mới 16
– TSCĐ từ các nguồn khác 17
2.2.2. Đầu tư dài hạn 18
3. Tổng cộng nguồn vốn (19=20+24) 19
3.1. Nợ phải trả (20=21+22+23) 20
3.1.1. Vay của thành viên 21
3.1.2. Vay các tổ chức tín dụng 22
3.1.3. Vay khác và nợ phải trả khác 23
3.2. Nguồn vốn chủ s hữu 24

4.2. Vốn của hợp tác xã

Tên chỉ tiêu Mã số Đơn vị tính Thời điểm 31/12/20..
A B C
1. Tổng vốn điều lệ 01 Tr.đ
2. Tổng số thành viên góp vốn điều lệ 02 Thành viên
3. Mức góp vốn điều lệ tối thiểu quy định 1 thành viên 03 Tr.đ
4. Mức góp vốn thấp nhất/thành viên 04 Tr.đ
5. Mức góp vốn cao nhất/thành viên 05 Tr.đ

4.3. Hoạt động đầu tư của hợp tác xã

Đơn vị tính: triệu đồng

Tên chỉ tiêu Mã số Thời điểm 31/12/20..
A B
1. Tổng số vốn góp vào doanh nghiệp 01
2. Tổng giá trị cổ phần mua 02
3. Tổng vốn điều lệ của doanh nghiệp trực thuộc 03

Hợp tác xã cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung báo cáo này.

Các giấy tờ gửi kèm:
– …………………….
– …………………….
– …………………….
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

Phụ lục II-1

TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: ………..
Mã hồ sơ:………….
……, ngày…. tháng…. năm…..

GIẤY BIÊN NHẬN

Cơ quan đăng ký hợp tác xã:………………………………………………………………………………….

Địa chỉ trụ sở: …………………………………………………………………………………………………….

Điện thoại:……………………………………. Fax: ………………………………………………………….

Email: ………………………………………… Website: ……………………………………………………

Ngày …./…./…. đã nhận của Ông/Bà ……………………………………………………………………….

Giấy Chứng minh nhân dân (hoặc tên loại giấy tờ chứng thực cá nhân khác) số: ………………..

………………………………………………………………………………………………………………………..

Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………………………..

Điện thoại:……………………………………. Fax: ………………………………………………………….

Email: ………………………………………… Website: ……………………………………………………

là………………………………………………………………………………………………………………………

01 bộ hồ sơ số………………….. về việc……………………………………………………………………..

Hồ sơ bao gồm:

1. …………………………………………………………………………………………………………………….

2. …………………………………………………………………………………………………………………….

3. …………………………………………………………………………………………………………………….

4. …………………………………………………………………………………………………………………….

Cơ quan đăng ký hợp tác xã hẹn Ông/Bà ngày …../…../……. liên hệ với Cơ quan đăng ký hợp tác xã để được giải quyết theo quy định của pháp luật.

NGƯỜI NỘP
(Ký và ghi họ tên)
NGƯỜI NHẬN
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

Phụ lục II-2

TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: ……….. ……, ngày…. tháng…. năm…..

THÔNG BÁO

Về việc ………………………….

Kính gửi: (Tên hp tác xã)

Địa chỉ: (Địa chỉ trụ sở chính)

Cơ quan đăng ký hợp tác xã ………………………………………………………………………………….

Địa chỉ trụ sở: …………………………………………………………………………………………………….

Điện thoại:…………………………………………….. Fax: ………………………………………………..

Email: …………………………………………………. Website: ………………………………………….

Sau khi xem xét hồ sơ số……………… đã nhận ngày…… tháng…… năm……

của Ông/Bà:………………………………………………………………………………………………………..

về việc:……………………………………………………………………………………………………………….

Cơ quan đăng ký hợp tác xã ………………………………………………………………………………….

vì lý do như sau: ………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………………..

Xin thông báo để Ông/Bà được biết./.

 

Nơi nhận:
– Như trên;
– Lưu:……..

TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

Phụ lục II-3

TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ

Số: ……………….

Đăng ký lần đầu, ngày……. tháng……. năm…….

Đăng ký thay đổi lần thứ:……, ngày……. tháng……. năm…….

1. Tên hợp tác xã

Tên hợp tác xã viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):………………………………………………

Tên hợp tác xã viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): …………………………………………………….

Tên hợp tác xã viết tắt (nếu có): ………………………………………………………………………………

2. Địa chỉ trụ sở chính:

Điện thoại:…………………………………………….. Fax: ………………………………………………..

Email: …………………………………………………. Website: ………………………………………….

3. Ngành, nghề kinh doanh

STT Tên ngành Mã ngành

4. Vốn điều lệ (bằng s; VNĐ):……………………………………………………………………………….

5. Người đại diện theo pháp lut của hợp tác xã

Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):…………………………………………….. Giới tính: ………………

Chức danh: ………………………………………………………………………………………………………..

Sinh ngày: ……/ ……/ …… Dân tộc: ………………………… Quốc tịch:…………………………….

Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: ……………………………………………………………………………

Số giấy chứng thực cá nhân: ………………………………………………………………………………….

Ngày cấp: ……/ ……/ …… Nơi cấp: ………………………………………………………………………..

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: …………………………………………………………………………….

Chỗ ở hiện tại: …………………………………………………………………………………………………….

6. Thông tin về chi nhánh

Tên chi nhánh: …………………………………………………………………………………………………….

Địa chỉ chi nhánh: ………………………………………………………………………………………………..

Người đại diện chi nhánh: ………………………………………………………………………………………

7. Thông tin về văn phòng đại diện

Tên văn phòng đại diện: …………………………………………………………………………………………

Địa chỉ văn phòng đại diện: …………………………………………………………………………………….

Người đại diện văn phòng đại diện: …………………………………………………………………………..

8. Thông tin về địa điểm kinh doanh

Tên địa điểm kinh doanh: ……………………………………………………………………………………….

Địa chỉ địa điểm kinh doanh: …………………………………………………………………………………..

Người đại diện địa điểm kinh doanh: …………………………………………………………………………

TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

Phụ lục II-4

TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ
CHI NHÁNH CỦA HỢP TÁC XÃ

Số: ……………

Đăng ký lần đầu, ngày……. tháng……. năm…….

Đăng ký thay đổi lần thứ:……, ngày……. tháng……. năm…….

1. Tên chi nhánh (ghi bằng chữ in hoa):……………………………………………………………………

Tên chi nhánh viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ………………………………………………………

Tên chi nhánh viết tắt (nếu có): ………………………………………………………………………………..

2. Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………………………

Điện thoại:…………………………………………….. Fax: ………………………………………………..

Email: …………………………………………………. Website: ………………………………………….

3. Ngành, nghề kinh doanh

STT Tên ngành Mã ngành

4. Thông tin về người đại diện

Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):…………………………………………….. Giới tính: ………………

Sinh ngày: ……/ ……/ …… Dân tộc: ………………………… Quốc tịch:…………………………….

Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: ……………………………………………………………………………

Số giấy chứng thực cá nhân: ………………………………………………………………………………….

Ngày cấp: ……/ ……/ …… Nơi cấp: ………………………………………………………………………..

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: …………………………………………………………………………….

Chỗ ở hiện tại: …………………………………………………………………………………………………….

5. Hợp tác xã chủ quản

Tên hợp tác xã: …………………………………………………………………………………………………..

Số Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã: ………………………………………………………………….

Địa chỉ hợp tác xã: ………………………………………………………………………………………………

Người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã: ……………………………………………………………

Điện thoại:…………………………………………….. Fax: ………………………………………………..

Email: …………………………………………………. Website: ………………………………………….

TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

Phụ lục II-5

TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ
VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN CỦA HỢP TÁC XÃ

Số: ……………….

Đăng ký lần đầu, ngày……. tháng……. năm…….

Đăng ký thay đổi lần thứ:…… ngày……. tháng……. năm…….

1. Tên văn phòng đại diện (ghi bằng chữ in hoa):………………………………………………………

Tên văn phòng đại diện viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): …………………………………………..

Tên văn phòng đại diện viết tắt (nếu có): …………………………………………………………………….

2. Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………………………

Điện thoại:…………………………………………….. Fax: ………………………………………………..

Email: …………………………………………………. Website: ………………………………………….

3. Nội dung hoạt động: ……………………………………………………………………………………….

4. Thông tin về người đại diện

Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):…………………………………………….. Giới tính: ………………

Sinh ngày: ……/ ……/ …… Dân tộc: ………………………… Quốc tịch:…………………………….

Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: ……………………………………………………………………………

Số giấy chứng thực cá nhân: ………………………………………………………………………………….

Ngày cấp: ……/ ……/ …… Nơi cấp: ………………………………………………………………………..

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: …………………………………………………………………………….

Chỗ ở hiện tại: …………………………………………………………………………………………………….

5. Hợp tác xã chủ quản

Tên hợp tác xã: …………………………………………………………………………………………………..

Số Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã: ………………………………………………………………….

Địa chỉ hợp tác xã: ………………………………………………………………………………………………

Người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã: ……………………………………………………………

Điện thoại:…………………………………………….. Fax: ………………………………………………..

Email: …………………………………………………. Website: ………………………………………….

TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

Phụ lục II-6

TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ
ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH CỦA HỢP TÁC XÃ

S: ……………..

Đăng ký lần đầu, ngày……. tháng……. năm…….

Đăng ký thay đổi lần thứ:…… ngày……. tháng……. năm…….

1. Tên địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa):…………………………………………………….

Tên địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): …………………………………………

Tên địa điểm kinh doanh viết tắt (nếu có): …………………………………………………………………..

2. Địa ch: …………………………………………………………………………………………………………

Điện thoại:…………………………………………….. Fax: ………………………………………………..

Email: …………………………………………………. Website: ………………………………………….

3. Ngành, nghề kinh doanh

STT Tên ngành Mã ngành

4. Thông tin về người đại diện

Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):…………………………………………….. Giới tính: ………………

Sinh ngày: ……/ ……/ …… Dân tộc: ………………………… Quốc tịch:…………………………….

Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: ……………………………………………………………………………

Số giấy chứng thực cá nhân: ………………………………………………………………………………….

Ngày cấp: ……/ ……/ …… Nơi cấp: ………………………………………………………………………..

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: …………………………………………………………………………….

Chỗ ở hiện tại: …………………………………………………………………………………………………….

5. Hợp tác xã chủ quản

Tên hợp tác xã: …………………………………………………………………………………………………..

Số Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã: ………………………………………………………………….

Địa chỉ hợp tác xã: ………………………………………………………………………………………………

Người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã: ……………………………………………………………

Điện thoại:…………………………………………….. Fax: ………………………………………………..

Email: …………………………………………………. Website: ………………………………………….

TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

Phụ lục II-7

TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: ……….. ……, ngày…. tháng…. năm…..

GIẤY XÁC NHẬN

Về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

Cơ quan đăng ký hợp tác xã: …………………………………………………………………………………

Địa chỉ trụ sở: …………………………………………………………………………………………………….

Điện thoại:…………………………………………….. Fax: ………………………………………………..

Email: …………………………………………………. Website: ………………………………………….

Xác nhận:

Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………………………………

Số Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã: ………………………………………………………………….

Chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh sau:

Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (ghi bng chữ in hoa): …………………….

………………………………………………………………………………………………………………………..

Số Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh: ………………..

………………………………………………………………………………………………………………………..

Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh: …………………………………………….

Người đại diện chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh: …………………………………..


Nơi nhận:

– Tên, địa chỉ hợp tác xã;
– …………;
– Lưu: ……
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

Phụ lục II-8

TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: ……….. ……, ngày…. tháng…. năm…..

GIẤY XÁC NHẬN

Về việc giải thể của hợp tác xã

Cơ quan đăng ký hợp tác xã: …………………………………………………………………………………

Địa chỉ trụ sở: …………………………………………………………………………………………………….

Điện thoại:…………………………………………….. Fax: ………………………………………………..

Email: …………………………………………………. Website: ………………………………………….

Xác nhận về việc giải thể của hợp tác xã sau:

Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………………………………

Số Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã: ………………………………………………………………….

Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………………………………………..

Người đại diện theo pháp luật: ………………………………………………………………………………..

Có các đơn vị phụ thuộc:

Tên, địa chỉ chi nhánh: ………………………………………………………………………………………….

Tên, địa chỉ văn phòng đại diện: ……………………………………………………………………………….

Tên, địa chỉ địa điểm kinh doanh: …………………………………………………………………………….


Nơi nhận:

– Tên, địa chỉ hợp tác xã;
– ………;
– Lưu: ……..
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

Phụ lục II-9

TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: ……….. ……, ngày…. tháng…. năm…..

THÔNG BÁO

Về việc hợp tác xã thuộc trường hợp thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã

Kính gửi: (Tên hp tác xã)
Địa chỉ: (Địa chỉ trụ sở chính)

Cơ quan đăng ký hợp tác xã: …………………………………………………………………………………

Địa chỉ trụ sở: …………………………………………………………………………………………………….

Điện thoại:…………………………………………….. Fax: ………………………………………………..

Email: …………………………………………………. Website: ………………………………………….

Căn cứ: Điều 56 Luật Hợp tác xã

Cơ quan đăng ký hợp tác xã thông báo nội dung vi phạm của hợp tác xã như sau: ……………..

………………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………………..

Nội dung phần cui của Thông báo vi phạm được ghi tương ứng với từng loại vi phạm như sau:

1. Đối với trường hợp quy định tại Khoản 1 Điều 56 Luật Hợp tác xã thì ghi:

Cơ quan đăng ký hợp tác xã thông báo để hợp tác xã được biết và sẽ ban hành Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã.

2. Đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2, 3, 4, 5, 6, 7 Điều 56 Luật Hợp tác xã thì ghi:

Cơ quan đăng ký hợp tác xã yêu cầu người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã đến trụ sở của cơ quan để giải trình trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày ký Thông báo này. Sau thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc thời hạn hẹn trong Thông báo này mà người được yêu cầu không đến hoặc nội dung giải trình không phù hợp thì Cơ quan đăng ký hợp tác xã sẽ ra Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã.


Nơi nhận:

– Như trên;
– Cục thuế tỉnh/thành phố;
– Chi cục quản lý thị trường;
– ……
– Lưu:………
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

Phụ lục II-10

TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: ……….. ……, ngày…. tháng…. năm…..

QUYẾT ĐỊNH

Về việc thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã

TRƯỞNG PHÒNG ĐĂNG KÝ HP TÁC XÃ

Căn cứ Luật Hợp tác xã ngày 20 tháng 11 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật hợp tác xã;

Căn cứ Thông báo số……………………………………………………………………………………………. ;

Căn cứ ……………………………………………………………………………………………………………..

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã của hợp tác xã sau:

Tên hợp tác xã (ghi bng chữ in hoa): ………………………………………………………………………

Số Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã: ………………………………………………………………….

Do: ………………………………………………. Cấp ngày: ………/ ………/ ………………………….

Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………………………………………..

Điện thoại:…………………………………………….. Fax: ………………………………………………..

Email: …………………………………………………. Website: ………………………………………….

Do Ông/Bà: (ghi họ tên bằng chữ in hoa): ………………………………………………………………….

Sinh ngày: ………/ ………/ ………Dân tộc:………………….  Quốc tịch: ……………………………

Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: ……………………………………………………………………………

Số giấy chứng thực cá nhân: ………………………………………………………………………………….

Ngày cấp: ………/ ………/ ……… Ngày hết hạn: ………/ ………/ ……… Nơi cấp:……………….

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: …………………………………………………………………………….

Chỗ ở hiện tại: …………………………………………………………………………………………………….

Điện thoại:…………………………………………….. Fax: ………………………………………………..

Email: …………………………………………………. Website: ………………………………………….

Là người đại diện theo pháp luật.

Có các đơn vị phụ thuộc:

Tên, địa chỉ chi nhánh: ………………………………………………………………………………………….

Tên, địa chỉ văn phòng đại diện: ……………………………………………………………………………….

Tên, địa chỉ địa điểm kinh doanh: …………………………………………………………………………….

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ………/ ………/ ………  các Ông/Bà ……………….  và………………….. có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:

– Tên, địa chỉ hợp tác xã bị thu hồi GCNĐKHTX;
– Cục Thuế tỉnh, thành phố nơi hợp tác xã đặt trụ sở chính;
– Chi cục quản lý thị trường tỉnh, thành phố nơi hợp tác xã đặt trụ sở chính;
– …………….;
– Lưu: ……….
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

Phụ lục II-11

ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN…
PHÒNG TÀI CHÍNH – KẾ HOẠCH
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: …………… ……, ngày…. tháng…. năm…..

BÁO CÁO

Tình hình đăng ký hợp tác xã

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh…

Tháng… năm… Từ đu năm đến hết tháng… năm…
1 Số lượng GCNĐK hợp tác xã đã cấp còn hiệu lực
2 Số lượng GCNĐK chi nhánh của hợp tác xã đã cấp còn hiệu lực
3 Số lượng GCNĐK văn phòng đại diện của hợp tác xã đã cấp còn hiệu lực
4 Số lượng GCNĐK địa điểm kinh doanh của hợp tác xã đã cấp còn hiệu lực
5 Cấp đăng ký thay đổi (số lượt)
– Tên hợp tác xã
– Địa chỉ trụ sở chính
– Ngành, nghề kinh doanh
– Vốn điều lệ
– Người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã
– Tên chi nhánh
– Địa chỉ chi nhánh
– Người đại diện chi nhánh
– Tên văn phòng đại diện
– Địa chỉ văn phòng đại diện
– Người đại diện văn phòng đại diện
6 Thu hồi Giấy CNĐK hợp tác xã
7 Thu hồi Giấy CNĐK chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
8 Xóa tên

Nơi nhận:

– Như trên;
– Lưu:…….
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

Phụ lục II-12

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: …………… ……, ngày…. tháng…. năm…..

BÁO CÁO

Tình hình đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

Kính gửi: Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Quý… năm… Từ đầu năm đến hết quý… năm…
Liên hiệp hợp tác xã Hợp tác xã Tổng số 3=1+2 Liên hiệp hợp tác xã Hợp tác xã Tổng số 6=4+5
A B 1 2 3 4 5 6
1 Số lượng GCNĐK HTX, LHHTX đã cấp còn hiệu lực
2 Số lượng GCNĐK chi nhánh của HTX, LHHTX đã cấp còn hiệu lực
3 Số lượng GCNĐK văn phòng đại diện của HTX, LHHTX đã cấp còn hiệu lực
4 Số lượng GCNĐK địa điểm kinh doanh của HTX, LHHTX đã cấp còn hiệu lực
5 Cấp đăng ký thay đổi (số lượt)
– Tên hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
– Địa chỉ trụ sở chính
– Ngành, nghề kinh doanh
– Vốn điều lệ
– Người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
– Tên chi nhánh của HTX, LHHTX
– Địa chỉ chi nhánh của HTX, LHHTX
– Người đại diện chi nhánh của HTX, LHHTX
– Tên văn phòng đại diện của HTX, LHHTX
– Địa chỉ văn phòng đại diện của HTX, LHHTX
– Người đại diện văn phòng đại diện của HTX, LHHTX
6 Thu hồi Giấy CNĐK hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
7 Thu hồi Giấy CNĐK của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của HTX, LHHTX
8 Xóa tên

Nơi nhận:

– Như trên;
– Lưu:…….
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

Phụ lục II-13

ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN…
PHÒNG TÀI CHÍNH – KẾ HOẠCH
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: …………… ……, ngày…. tháng…. năm…..

BÁO CÁO

Tình hình hoạt động của hợp tác xã năm….

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh…

TT Chỉ tiêu Mã số Đơn vị tính Năm …..
1 Tổng số hợp tác xã (01=02+03+04+05+06) 01 HTX
Trong đó:
– Hợp tác xã nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp 02 HTX
– Hợp tác xã phi nông nghiệp 03 HTX
– Hợp tác xã tín dụng 04 HTX
– Hợp tác xã tạo việc làm 05 HTX
– Hợp tác xã khác 06 HTX
2 Tổng số hợp tác xã thành lập mới 07 HTX
3 Tổng số hợp tác xã giải thể 08 HTX
4 Tổng số thành viên (09=10+11+ 12+13+14) 09 thành viên
Trong đó:
– Hợp tác xã nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp 10 thành viên
– Hợp tác xã phi nông nghiệp 11 thành viên
– Hợp tác xã tín dụng 12 thành viên
– Hợp tác xã tạo việc làm 13 thành viên
– Hợp tác xã khác 14 thành viên
5 Tổng số lao động 15 người
Trong đó: Số lao động là thành viên hợp tác xã 16 người
6 Tổng vốn điều lệ 17 triệu đồng
7 Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 18 triệu đồng
Trong đó: Doanh thu từ giao dịch với thành viên 19 triệu đồng
8 Tổng lợi nhuận sau thuế 20 triệu đồng
9 Tổng lợi nhuận chia cho thành viên (21=22+23+24) 21 triệu đồng
Trong đó:
– Chia lãi cho thành viên theo mức độ sử dụng dịch vụ 22 triệu đồng
– Chia lãi cho thành viên theo vốn góp 23 triệu đồng
– Khác 24 triệu đồng
10 Thu nhập bình quân tháng của 1 lao động làm việc trong hợp tác xã 25 triệu đồng

Nơi nhận:

– Như trên;
– Lưu:…….
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

Phụ lục II-14

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: …………… ……, ngày…. tháng…. năm…..

BÁO CÁO

Tình hình hoạt động của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã năm ….

Kính gửi: Bộ Kế hoạch và Đầu tư

TT Chỉ tiêu Mã s Đơn vị tính Năm
A. HỢP TÁC XÃ
1 Tổng số hợp tác xã (01=02+03+04+05+06) 01 HTX
Trong đó:
– Hợp tác xã nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp 02 HTX
– Hợp tác xã phi nông nghiệp 03 HTX
– Hợp tác xã tín dụng 04 HTX
– Hợp tác xã tạo việc làm 05 HTX
– Hợp tác xã khác 06 HTX
2 Tổng số hợp tác xã thành lập mới 07 HTX
3 Tổng số hợp tác xã giải thể 08 HTX
4 Tổng số thành viên (09=10+11+12+13+14) 09 thành viên
Trong đó:
– Hợp tác xã nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp 10 thành viên
– Hợp tác xã phi nông nghiệp 11 thành viên
– Hợp tác xã tín dụng 12 thành viên
– Hợp tác xã tạo việc làm 13 thành viên
– Hợp tác xã khác 14 thành viên
5 Tổng số lao động 15 người
Trong đó: Số lao động là thành viên hợp tác xã 16 người
6 Tổng vốn điều lệ 17 triệu đồng
7 Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 18 triệu đồng
Trong đó: Doanh thu từ giao dịch với thành viên 19 triệu đồng
8 Tổng lợi nhuận sau thuế 20 triệu đồng
9 Tổng lợi nhuận chia cho thành viên (21=22+23+24) 21 triệu đồng
Trong đó:
– Chia lãi cho thành viên theo mức độ sử dụng dịch vụ 22 triệu đồng
– Chia lãi cho thành viên theo vốn góp 23 triệu đồng
– Khác 24 triệu đồng
10 Thu nhập bình quân tháng của 1 lao động làm việc trong hợp tác xã 25 triệu đồng
B. LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ
11 Tổng số liên hiệp hợp tác xã (26=27+28+29+30) 26 LHHTX
Trong đó:
– Liên hiệp hợp tác xã nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp 27 LHHTX
– Liên hiệp hợp tác xã phi nông nghiệp 28 LHHTX
– Liên hiệp hợp tác xã tín dụng 29 LHHTX
– Liên hiệp hợp tác xã khác 30 LHHTX
12 Tổng số liên hiệp hợp tác xã thành lập mới 31 LHHTX
13 Tổng số liên hiệp hợp tác xã giải thể 32 LHHTX
14 Tổng số thành viên (33=34+35+36+37) 33 thành viên
Trong đó:
– Liên hiệp hợp tác xã nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp 34 thành viên
– Liên hiệp hợp tác xã phi nông nghiệp 35 thành viên
– Liên hiệp hợp tác xã tín dụng 36 thành viên
– Liên hiệp hợp tác xã khác 37 thành viên
15 Tổng số lao động 38 người
16 Tổng vốn điều lệ 39 triệu đồng
17 Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 40 triệu đồng
Trong đó: Doanh thu từ giao dịch với thành viên 41 triệu đồng
18 Tổng lợi nhuận sau thuế 42 triệu đồng
19 Tổng lợi nhuận chia cho thành viên (43=44+45+46) 43 triệu đồng
Trong đó:
– Chia lãi cho thành viên theo mức độ sử dụng dịch vụ 44 triệu đồng
– Chia lãi cho thành viên theo vốn góp 45 triệu đồng
– Khác 46 triệu đồng
20 Thu nhập bình quân tháng của 1 lao động làm việc trong liên hiệp hợp tác xã 47 triệu đồng

Nơi nhận:

– Như trên;
– Lưu:…….
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

Phụ lục III-1

DANH MỤC CHỮ CÁI SỬ DỤNG TRONG ĐẶT TÊN HỢP TÁC XÃ, CHI NHÁNH, VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN, ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH CỦA HỢP TÁC XÃ

Chữ in hoa Chữ in thường Chữ in hoa Chữ in thường
A a N n
Ă ă O o
 â Ơ ơ
B b Ô ô
c c P p
D d Q q
Đ đ R r
E e S s
Ê ê T t
F f U u
G g Ư ư
H h V v
I i W w
J j X x
K k Y y
L l Z z
M m

Phụ lục III2

MÃ CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN SỬ DỤNG TRONG ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ

Đơn vị hành chính Đơn vị hành chính
Số Số Số Số
1 2 3 1 2 3
Thành phố Hà Nội

(12 quận, 1 thị xã, 17 huyện)

Quận Ba Đình

Quận Tây Hồ

Quận Hoàn Kiếm

Quận Hai Bà Trưng

Quận Đống Đa

Quận Thanh Xuân

Quận Cầu Giấy

Huyện Sóc Sơn

Huyện Đông Anh

Huyện Gia Lâm

Quận Bắc Từ Liêm

Huyện Thanh Trì

Quận Hoàng Mai

Quận Long Biên

Quận Hà Đông

Thị Xã Sơn Tây

Huyện Ba Vì

Huyện Phúc Thọ

Huyện Đan Phượng

Huyện Thạch Thất

Huyện Hoài Đức

Huyện Quốc Oai

Huyện Chương Mỹ

Huyện Thanh Oai

Huyện Thường Tín

Huyện Mỹ Đức

Huyện Ứng Hòa

Huyện Phú Xuyên

Huyện Mê Linh

Quận Nam Từ Liêm

01

01

01

01

01

01

01

01

01

01

01

01

01

01

01

01

01

01

01

01

01

01

01

01

01

01

01

01

01

01

01

01

02

03

04

05

06

07

08

09

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

Thành phố Hải Phòng

(7 quận, 8 huyện)

Quận Hồng Bàng

Quận Ngô Quyền

Quận Lê Chân

Quận Kiến An

Quận Đồ Sơn

Huyện Thủy Nguyên

Huyện An Dương

Huyện An Lão

Huyện Kiến Thụy

Huyện Tiên Lãng

Huyện Vĩnh Bảo

Huyện Cát Hải

Huyện Bạch Long Vĩ

Quận Dương Kinh

Quận Hải An

02

02

02

02

02

02

02

02

02

02

02

02

02

02

02

02

01

02

03

04

05

06

07

08

09

10

11

12

13

14

15

Tỉnh Hải Dương

(1 thành phố, 1 thị xã, 10 huyện)

04
Thành phố Hải Dương

Thị xã Chí Linh

Huyện Nam Sách

Huyện Thanh Hà

Huyện Kinh Môn

Huyện Kim Thành

Huyện Gia Lộc

Huyện Tứ Kỳ

Huyện Cẩm Giàng

Huyện Bình Giang

Huyện Thanh Miện

Huyện Ninh Giang

04

04

04

04

04

04

04

04

04

04

04

04

01

02

03

04

05

06

07

08

09

10

11

12

Tỉnh Hưng Yên

(1 thành phố, 9 huyện)

Thành phố Hưng Yên

Huyện Văn Lâm

Huyện Mỹ Hào

Huyện Yên Mỹ

Huyện Văn Giang

Huyện Khoái Châu

Huyện Ân Thi

Huyện Kim Động

Huyện Phù Cừ

Huyện Tiên Lữ

05

05

05

05

05

05

05

05

05

05

05

01

02

03

04

05

06

07

08

09

10

Tỉnh Hà Nam

(1 thành phố, 5 huyện)

Thành phố Phủ Lý

Huyện Duy Tiên

Huyện Kim Bảng

Huyện Lý Nhân

Huyện Thanh Liêm

Huyện Bình Lục

06

06

06

06

06

06

06

01

02

03

04

05

06

Tỉnh Nam Định

(1 thành phố, 9 huyện)

Thành phố Nam Định

Huyện Vụ Bản

Huyện Mỹ Mộc

Huyện Ý Yên

Huyện Nam Trực

Huyện Trực Ninh

Huyện Xuân Trường

Huyện Giao Thủy

Huyện Nghĩa Hưng

Huyện Hải Hậu

07

07

07

07

07

07

07

07

07

07

07

01

02

03

04

05

06

07

08

09

10

Tỉnh Thái Bình

(1 thành phố, 7 huyện)

Thành phố Thái Bình

Huyện Quỳnh Phụ

Huyện Hưng Hà

Huyện Thái Thụy

Huyện Đông Hưng

Huyện Vũ Thư

Huyện Kiến Xương

Huyện Tiền Hải

08

08

08

08

08

08

08

08

08

01

02

03

04

05

06

07

08

Tỉnh Ninh Bình

(1 thành phố, 1 thị xã, 6 huyện)

Thành phố Ninh Bình

Thị xã Tam Điệp

Huyện Nho Quan

Huyện Gia Viễn

Huyện Hoa Lư

Huyện Yên Mô

Huyện Yên Khánh

Huyện Kim Sơn

09

09

09

09

09

09

09

09

09

01

02

03

04

05

06

07

08

Tỉnh Hà Giang

(1 thành phố, 10 huyện)

Thành phố Hà Giang

Huyện Đồng Văn

Huyện Mèo Vạc

Huyện Yên Minh

Huyện Quản Bạ

Huyện Bắc Mê

Huyện Hoàng Su Phì

Huyện Vị Xuyên

Huyện Xín Mần

Huyện Bắc Quang

Huyện Quang Bình

10

10

10

10

10

10

10

10

10

10

10

10

01

02

03

04

05

06

07

08

09

10

11

Tỉnh Cao Bng

(1 thành phố, 12 huyện)

Thành phố Cao Bằng

Huyện Bảo Lạc

Huyện Bảo Lâm

Huyện Hà Quảng

Huyện Thông Nông

Huyện Trà Lĩnh

Huyện Trùng Khánh

Huyện Nguyên Bình

Huyện Hòa An

Huyện Quảng Uyên

Huyện Hạ Lang

Huyện Thạch An

Huyện Phục Hòa

11

11

11

11

11

11

11

11

11

11

11

11

11

11

01

02

03

04

05

06

07

08

09

10

11

12

13

Tỉnh Lào Cai

(1 thành phố, 8 huyện)

Thành phố Lào Cai

Huyện Mường Khương

Huyện Bát Xát

Huyện Si Ma Cai

Huyện Bắc Hà

Huyện Bảo Thắng

Huyện Sa Pa

Huyện Bảo Yên

Huyện Văn Bàn

12

12

12

12

12

12

12

12

12

12

01

02

03

04

05

06

07

08

09

Tỉnh Bắc Kạn

(1 thị xã, 7 huyện)

Thị xã Bắc Kạn

Huyện Ba Bể

Huyện Ngân Sơn

Huyện Chợ Đồn

Huyện Na Rì

Huyện Bạch Thông

Huyện Chợ Mới

Huyện Pắc Nặm

13

13

13

13

13

13

13

13

13

01

02

03

04

05

06

07

08

Tỉnh Lạng Sơn

(1 thành phố, 10 huyện)

Thành phố Lạng Sơn

Huyện Tràng Định

Huyện Văn Lãng

Huyện Bình Gia

Huyện Bắc Sơn

Huyện Văn Quan

Huyện Cao Lộc

Huyện Lộc Bình

Huyện Chi Lăng

Huyện Đình Lập

Huyện Hữu Lũng

14

14

14

14

14

14

14

14

14

14

14

14

01

02

03

04

05

06

07

08

09

10

11

Tỉnh Tuyên Quang

(1 thành phố, 6 huyện)

Thành phố Tuyên Quang

Huyện Nà Hang

Huyện Chiêm Hóa

Huyện Hàm Yên

Huyện Yên Sơn

Huyện Sơn Dương

Huyện Lâm Bình

15

15

15

15

15

15

15

15

01

02

03

04

05

06

07

Tỉnh Yên Bái

(1 thành phố, 1 thị xã, 7 huyện)

Thành phố Yên Bái

Thị xã Nghĩa Lộ

Huyện Lục Yên

Huyện Văn Yên

Huyện Mù Cang Chải

Huyện Trấn Yên

Huyện Yên Bình

Huyện Văn Chấn

Huyện Trạm Tấu

16

16

16

16

16

16

16

16

16

16

01

02

03

04

05

06

07

08

09

Tnh Thái Nguyên

(1 thành phố, 1 thị xã, 7 huyện)

17 Tỉnh Phú Thọ

(1 thành phố, 1 thị xã, 11 huyện)

18
Thành phố Thái Nguyên

Thị xã Sông Công

Huyện Định Hóa

Huyện Võ Nhai

Huyện Phú Lương

Huyện Đồng Hỷ

Huyện Đại Từ

Huyện Phú Bình

Huyện Phổ Yên

17

17

17

17

17

17

17

17

17

01

02

03

04

05

06

07

08

09

Thành phố Việt Trì

Thị xã Phú Thọ

Huyện Đoan Hùng

Huyện Hạ Hòa

Huyện Thanh Ba

Huyện Phù Ninh

Huyện Lâm Thao

Huyện Cẩm Khê

Huyện Yên Lập

Huyện Tam Nông

Huyện Thanh Thủy

Huyện Thanh Sơn

Huyện Tân Sơn

18

18

18

18

18

18

18

18

18

18

18

18

18

01

02

03

04

05

06

07

08

09

10

11

12

13

Tỉnh Vĩnh Phúc

(1 thành phố, 1 thị xã, 7 huyện)

Thành phố Vĩnh Yên

Huyện Lập Thạch

Huyện Tam Dương

Huyện Bình Xuyên

Huyện Vĩnh Tường

Huyện Yên Lạc

Thị xã Phúc Yên

Huyện Tam Đảo

Huyện Sông Lô

19

19

19

19

19

19

19

19

19

19

01

02

03

04

05

06

07

08

09

Tỉnh Bắc Giang

(1 thành phố, 9 huyện)

Thành phố Bắc Giang

Huyện Yên Thế

Huyện Tân Yên

Huyện Lục Ngạn

Huyện Hiệp Hòa

Huyện Lạng Giang

Huyện Sơn Động

Huyện Lục Nam

Huyện Việt Yên

Huyện Yên Dũng

20

20

20

20

20

20

20

20

20

20

20

01

02

03

04

05

06

07

08

09

10

Tỉnh Bắc Ninh

(1 thành phố, 1 thị xã, 6 huyện)

Thành phố Bắc Ninh

Huyện Yên Phong

Huyện Quế Võ

Huyện Tiên Du

Thị xã Từ Sơn

Huyện Thuận Thành

Huyện Lương Tài

Huyện Gia Bình

21

21

21

21

21

21

21

21

21

01

02

03

04

05

06

07

08

Tỉnh Quảng Ninh

(4 thành phố, 10 huyện)

Thành phố Hạ Long

Thành phố Cẩm Phả

Thành phố Uông Bí

Thành phố Móng Cái

Huyện Bình Liêu

Huyện Hải Hà

Huyện Đầm Hà

Huyện Tiên Yên

Huyện Ba Chẽ

Huyện Vân Đồn

Huyện Hoành Bồ

Huyện Đông Triều

Huyện Cô Tô

Huyện Yên Hưng

22

22

22

22

22

22

22

22

22

22

22

22

22

22

22

01

02

03

04

05

06

07

08

09

10

11

12

13

14

Tỉnh Lai Châu

(1 thị xã, 6 huyện)

Huyện Tam Đường

Huyện Phong Thổ

Huyện Mường Tè

Huyện Sìn Hồ

Huyện Than Uyên

Thị xã Lai Châu

Huyện Tân Uyên

23

23

23

23

23

23

23

23

01

02

03

04

05

06

07

Tỉnh Sơn La

(1 thành phố, 10 huyện)

Thành phố Sơn La

Huyện Quỳnh Nhai

Huyện Mường La

Huyện Thuận Châu

Huyện Bắc Yên

Huyện Phù Yên

Huyện Mai Sơn

Huyện Sông Mã

Huyện Yên Châu

Huyện Mộc Châu

Huyện Sốp Cộp

24

24

24

24

24

24

24

24

24

24

24

24

01

02

03

04

05

06

07

08

09

10

11

Tỉnh Hòa Bình

(1 thành phố, 10 huyện)

25 Tỉnh Thanh Hóa

(1 thành phố, 2 thị xã, 24 huyện)

26
Thành phố Hòa Bình

Huyện Đà Bắc

Huyện Mai Châu

Huyện Kỳ Sơn

Huyện Lương Sơn

Huyện Kim Bôi

Huyện Tân Lạc

Huyện Lạc Sơn

Huyện Lạc Thủy

Huyện Yên Thủy

Huyện Cao Phong

25

25

25

25

25

25

25

25

25

25

25

01

02

03

04

05

06

07

08

09

10

11

Thành phố Thanh Hóa

Thị xã Bỉm Sơn

Thị xã Sầm Sơn

Huyện Mường Lát

Huyện Quan Hóa

Huyện Quan Sơn

Huyện Bá Thước

Huyện Cẩm Thủy

Huyện Lang Chánh

Huyện Thạch Thành

Huyện Ngọc Lạc

Huyện Thường Xuân

Huyện Như Xuân

Huyện Như Thanh

Huyện Vĩnh Lộc

Huyện Hà Trung

Huyện Nga Sơn

Huyện Yên Định

Huyện Thọ Xuân

Huyện Hậu Lộc

Huyện Thiệu Hóa

Huyện Hoằng Hóa

Huyện Đông Sơn

Huyện Triệu Sơn

Huyện Quảng Xương

Huyện Nông Cống

Huyện Tĩnh Gia

26

26

26

26

26

26

26

26

26

26

26

26

26

26

26

26

26

26

26

26

26

26

26

26

26

26

26

01

02

03

04

05

06

07

08

09

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

Tỉnh Nghệ An

(1 thành phố, 2 thị xã, 17 huyện)

27 Tỉnh Hà Tĩnh

(1 thành phố, 1 thị xã, 10 huyện)

28
Thành phố Vinh

Thị xã Cửa Lò

Huyện Quế Phong

Huyện Quỳ Châu

Huyện Kỳ Sơn

Huyện Quỳ Hợp

Huyện Nghĩa Đàn

Huyện Tương Dương

Huyện Quỳnh Lưu

Huyện Tân Kỳ

Huyện Con Cuông

Huyện Yên Thành

Huyện Diễn Châu

Huyện An Sơn

Huyện Đô Lương

Huyện Thanh Chương

Huyện Nghi Lộc

Huyện Nam Đàn

Huyện Hưng Nguyên

Thị xã Thái Hòa

27

27

27

27

27

27

27

27

27

27

27

27

27

27

27

27

27

27

27

27

01

02

03

04

05

06

07

08

09

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

Thành phố Hà Tĩnh

Thị xã Hồng Lĩnh

Huyện Nghi Xuân

Huyện Đức Thọ

Huyện Hương Sơn

Huyện Vũ Quang

Huyện Can Lộc

Huyện Thạch Hà

Huyện Cẩm Xuyên

Huyện Hương Khê

Huyện Kỳ Anh

Huyện Lộc Hà

28

28

28

28

28

28

28

28

28

28

28

28

01

02

03

04

05

06

07

08

09

10

11

12

Tnh Quảng Bình

(1 thành phố, 6 huyện)

Thành phố Đồng Hới

Huyện Tuyên Hóa

Huyện Minh Hóa

Huyện Quảng Trạch

Huyện Bố Trạch

Huyện Quảng Ninh

Huyện Lệ Thủy

29

29

29

29

29

29

29

29

01

02

03

04

05

06

07

Tỉnh Quảng Trị

(1 thành phố, 1 thị xã, 8 huyện)

Thành phố Đông Hà

Thị xã Quảng Trị

Huyện Vĩnh Linh

Huyện Gio Linh

Huyện Cam Lộ

Huyện Triệu Phong

Huyện Hải Lăng

Huyện Hướng Hóa

Huyện Đa Krông

Huyện đảo Cồn Cỏ

30

30

30

30

30

30

30

30

30

30

30

01

02

03

04

05

06

07

08

09

10

Tỉnh Thừa Thiên – Huế

(1 thành phố, 1 thị xã, 7 huyện)

Thành phố Huế

Huyện Phong Điền

Huyện Quảng Điền

Huyện Hương Trà

Huyện Phú Vang

Huyện Hương Thủy

Huyện Phú Lộc

Huyện A Lưới

Huyện Nam Đông

31

31

31

31

31

31

31

31

31

31

01

02

03

04

05

06

07

08

09

Thành phố Đà Nẵng

( 6 quận, 2 huyện)

Quận Hải Châu

Quận Thanh Khê

Quận Sơn Trà

Quận Ngũ Hành Sơn

Quận Liên Chiểu

Huyện Hòa Vang

Huyện đảo Hoàng Sa

Quận Cẩm Lệ

32

32

32

32

32

32

32

32

32

01

02

03

04

05

06

07

08

Tỉnh Quảng Nam

(2 thành phố, 16 huyện)

Thành phố Tam Kỳ

Thành phố Hội An

Huyện Đông Giang

Huyện Đại Lộc

Huyện Điện Bàn

Huyện Duy Xuyên

Huyện Nam Giang

Huyện Thăng Bình

Huyện Quế Sơn

Huyện Hiệp Đức

Huyện Tiên Phước

Huyện Phước Sơn

Huyện Núi Thành

Huyện Bắc Trà My

Huyện Tây Giang

Huyện Nam Trà My

Huyện Phú Ninh

Huyện Nông Sơn

33

33

33

33

33

33

33

33

33

33

33

33

33

33

33

33

33

33

33

01

02

03

04

05

06

07

08

09

10

11

12

13

14

15

16

17

18

Tỉnh Quảng Ngãi

(1 thành phố, 13 huyện)

Thành phố Quảng Ngãi

Huyện Lý Sơn

Huyện Bình Sơn

Huyện Trà Bồng

Huyện Sơn Tịnh

Huyện Sơn Tây

Huyện Sơn Hà

Huyện Tư Nghĩa

Huyện Nghĩa Hành

Huyện Minh Long

Huyện Mộ Đức

Huyện Đức Phổ

Huyện Ba Tơ

Huyện Tây Trà

34

34

34

34

34

34

34

34

34

34

34

34

34

34

34

01

02

03

04

05

06

07

08

09

10

11

12

13

14

Tỉnh Bình Định

(1 thành phố, 10 huyện)

Thành phố Quy Nhơn

Huyện An Lão

Huyện Hoài Nhơn

Huyện Hoài Ân

Huyện Phù Mỹ

Huyện Vĩnh Thạnh

Huyện Phù Cát

Huyện Tây Sơn

Huyện An Nhơn

Huyện Tuy Phước

Huyện Vân Canh

35

35

35

35

35

35

35

35

35

35

35

35

01

02

03

04

05

06

07

08

09

10

11

Tỉnh Phú Yên

(1 thành phố, 1 thị xã, 7 huyện)

Thành phố Tuy Hòa

Huyện Đồng Xuân

Thị xã Sông Cầu

Huyện Tuy An

Huyện Sơn Hòa

Huyện Tây Hòa

Huyện Sông Hinh

Huyện Phú Hòa

Huyện Đông Hòa

36

36

36

36

36

36

36

36

36

36

01

02

03

04

05

06

07

08

09

Tỉnh Khánh Hòa

(1 thành phố, 1 thị xã, 7 huyện)

Thành phố Nha Trang

Thị xã Cam Ranh

Huyện Vạn Ninh

Huyện Ninh Hòa

Huyện Diên Khánh

Huyện Khánh Vĩnh

Huyện Khánh Sơn

Huyện Trường Sa

Huyện Cam Lâm

37

37

37

37

37

37

37

37

37

37

01

02

03

04

05

06

07

08

09

Tỉnh Kon Tum

(1 thành phố, 8 huyện)

Thành phố Kon Tum

Huyện Đắk Glei

Huyện Ngọc Hồi

Huyện Đắk Tô

Huyện Kon Plông

Huyện Đắk Hà

Huyện Sa Thầy

Huyện Kon Rẫy

Huyện Tu Mơ Rông

38

38

38

38

38

38

38

38

38

38

01

02

03

04

05

06

07

08

09

Tỉnh Gia Lai

(1 thành phố, 2 thị xã, 14 huyện)

39 Tnh Đắk Lk

(1 thành phố, 1 thị xã, 13 huyện)

40
Thành phố Pleiku

Huyện Kbang

Huyện ĐắkĐoa

Huyện Mang Yang

Huyện ChưPăh

Huyện laGrai

Thị xã An Khê

Huyện KôngChro

Huyện Đức Cơ

Huyện ChưPrông

Huyện Chư Sê

Thị xã AyunPa

Huyện KrôngPa

Huyện IaPa

Huyện ĐắkPơ

Huyện Phú Thiện

Huyện ChưPưh

39

39

39

39

39

39

39

39

39

39

39

39

39

39

39

39

39

01

02

03

04

05

06

07

08

09

10

11

12

13

14

15

16

17

Thành phố Buôn Ma Thuột

Huyện Ea H’leo

Huyện Ea Súp

Huyện Krông Năng

Huyện Krông Búk

Huyện Buôn Đôn

Huyện Cư M’gar

Huyện Ea Kar

Huyện M’Đrắk

Huyện Krông Pắk

Huyện Krông A Na

Huyện Krông Bông

Huyện Cư Kuin

Thị xã Buôn Hồ

Huyện Lắk

40

40

40

40

40

40

40

40

40

40

40

40

40

40

40

01

02

03

04

05

06

07

08

09

10

11

12

13

14

15

TP Hồ Chí Minh

(19 quận, 5 huyện)

Quận 1

Quận 2

Quận 3

Quận 4

Quận 5

Quận 6

Quận 7

Quận 8

Quận 9

Quận 10

Quận 11

Quận 12

Quận Gò Vấp

Quận Tân Bình

Quận Bình Thạnh

Quận Phú Nhuận

Quận Thủ Đức

Huyện Củ Chi

Huyện Hóc Môn

Huyện Bình Chánh

Huyện Nhà Bè

Huyện Cần Giờ

Quận Bình Tân

Quận Tân Phú

41

41

41

41

41

41

41

41

41

41

41

41

41

41

41

41

41

41

41

41

41

41

41

41

41

01

02

03

04

05

06

07

08

09

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

Tỉnh Lâm Đồng

(2 thành phố, 10 huyện)

Thành phố Đà Lạt

Thành phố Bảo Lộc

Huyện Lạc Dương

Huyện Đơn Dương

Huyện Đức Trọng

Huyện Lâm Hà

Huyện Bảo Lâm

Huyện Di Linh

Huyện Đạ Huoai

Huyện Đạ Tẻh

Huyện Cát Tiên

Huyện Đam Rông

42

42

42

42

42

42

42

42

42

42

42

42

42

01

02

03

04

05

06

07

08

09

10

11

12

Tỉnh Ninh Thuận

(1 thị xã, 6 huyện)

Thị xã Phan Rang-Tháp Chàm

Huyện Ninh Sơn

Huyện Bác Ái

Huyện Ninh Hải

Huyện Ninh Phước

Huyện Thuận Bắc

Huyện Thuận Nam

43

43

43

43

43

43

43

43

01

02

03

04

05

06

07

Tỉnh Bình Phước

(3 thị xã, 7 huyện)

Thị xã Đồng Xoài

Huyện Đồng Phú

Huyện Bù Gia Mập

Huyện Lộc Ninh

Huyện Bù Đăng

Huyện Hớn Quản

Thị xã Phước Long

Huyện Chơn Thành

Thị xã Bình Long

Huyện Bù Đốp

44

44

44

44

44

44

44

44

44

44

44

01

02

03

04

05

06

07

08

09

10

Tỉnh Tây Ninh

(1 thị xã, 8 huyện)

Thị xã Tây Ninh

Huyện Tân Biên

Huyện Tân Châu

Huyện Dương Minh Châu

Huyện Châu Thành

Huyện Hòa Thành

Huyện Bến Cầu

Huyện Gò Dầu

Huyện Trảng Bàng

45

45

45

45

45

45

45

45

45

45

01

02

03

04

05

06

07

08

09

Tỉnh Bình Dương

(1 thành phố, 1 thị xã, 5 huyện)

Thành phố Thủ Dầu Một

Huyện Dầu Tiếng

Huyện Bến Cát

Huyện Phú Giáo

Huyện Tân Uyên

Huyện Thuận An

Thị xã Dĩ An

46

46

46

46

46

46

46

46

01

02

03

04

05

06

07

Tỉnh Đồng Nai

(1 thành phố, 1 thị xã, 9 huyện)

Thành phố Biên Hòa

Huyện Tân Phú

Huyện Định Quán

Huyện Vĩnh Cửu

Huyện Thống Nhất

Thị xã Long Khánh

Huyện Xuân Lộc

Huyện Long Thành

Huyện Nhơn Trạch

Huyện Trảng Bom

Huyện Cẩm Mỹ

47

47

47

47

47

47

47

47

47

47

47

47

01

02

03

04

05

06

07

08

09

10

11

Tỉnh Bình Thuận

(1 thành phố, 1 thị xã, 8 huyện)

Thành phố Phan Thiết

Huyện Tuy Phong

Huyện Bắc Bình

Huyện Hàm Thuận Bắc

Huyện Hàm Thuận Nam

Huyện Tánh Linh

Huyện Hàm Tân

Huyện Đức Linh

Huyện Phú Quý

Thị xã La-gi

48

48

48

48

48

48

48

48

48

48

48

01

02

03

04

05

06

07

08

09

10

Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu

(2 thành phố, 6 huyện)

Thành phố Vũng Tàu

Thành phố Bà Rịa

Huyện Châu Đức

Huyện Xuyên Mộc

Huyện Tân Thành

Huyện Long Điền

Huyện Côn Đảo

Huyện Đất Đỏ

49

49

49

49

49

49

49

49

49

01

02

03

04

05

06

07

08

Tỉnh Long An

(1 thành phố, 13 huyện)

Thành phố Tân An

Huyện Tân Hưng

Huyện Vĩnh Hưng

Huyện Mộc Hóa

Huyện Tân Thạnh

Huyện Thạnh Hóa

Huyện Đức Huệ

Huyện Đức Hòa

Huyện Bến Lức

Huyện Thủ Thừa

Huyện Châu Thành

Huyện Tân Trụ

Huyện Cần Đước

Huyện Cần Giuộc

50

50

50

50

50

50

50

50

50

50

50

50

50

50

50

01

02

03

04

05

06

07

08

09

10

11

12

13

14

Tỉnh Đồng Tháp

(1 thành phố, 2 thị xã, 9 huyện)

Thành phố Cao Lãnh

Thị xã Sa Đéc

Huyện Tân Hồng

Huyện Hồng Ngự

Huyện Tam Nông

Huyện Thanh Bình

Huyện Tháp Mười

Huyện Cao Lãnh

Huyện Lấp Vò

Huyện Lai Vung

Huyện Châu Thành

Thị xã Hồng Ngự

51

51

51

51

51

51

51

51

51

51

51

51

51

01

02

03

04

05

06

07

08

09

10

11

12

Tỉnh An Giang

(1 thành phố, 2 thị xã, 8 huyện)

Thành phố Long Xuyên

Thị xã Châu Đốc

Huyện An Phú

Thị xã Tân Châu

Huyện Phú Tân

Huyện Châu Phú

Huyện Tịnh Biên

Huyện Tri Tôn

Huyện Chợ Mới

Huyện Châu Thành

Huyện Thoại Sơn

52

52

52

52

52

52

52

52

52

52

52

52

01

02

03

04

05

06

07

08

09

10

11

Tỉnh Tiền Giang

(1 thành phố, 1 thị xã, 8 huyện)

Thành phố Mỹ Tho

Thị xã Gò Công

Huyện Tân Phước

Huyện Châu Thành

Huyện Cai Lậy

Huyện Chợ Gạo

Huyện Cái Bè

Huyện Gò Công Tây

Huyện Gò Công Đông

Huyện Tân Phú Đông

53

53

53

53

53

53

53

53

53

53

53

01

02

03

04

05

06

07

08

09

10

Tỉnh Vĩnh Long

(1 thành phố, 1 thị xã, 6 huyện)

Thành phố Vĩnh Long

Huyện Long Hồ

Huyện Mang Thít

Thị xã Bình Minh

Huyện Tam Bình

Huyện Trà Ôn

Huyện Vũng Liêm

Huyện Bình Tân

54

54

54

54

54

54

54

54

54

01

02

03

04

05

06

07

08

Tỉnh Bến Tre

(1 thành phố, 8 huyện)

55 Tỉnh Kiên Giang

(1 thành phố, 1 thị xã, 13 huyện)

56
Thành phố Bến Tre

Huyện Châu Thành

Huyện Chợ Lách

Huyện Mỏ Cày Bắc

Huyện Giồng Trôm

Huyện Bình Đại

Huyện Ba Tri

Huyện Thạnh Phú

Huyện Mỏ Cày Nam

55

55

55

55

55

55

55

55

55

01

02

03

04

05

06

07

08

09

Thành phố Rạch Giá

Thị xã Hà Tiên

Huyện Kiên Lương

Huyện Hòn Đất

Huyện Tân Hiệp

Huyện Châu Thành

Huyện Giồng Giềng

Huyện Gò Quao

Huyện An Biên

Huyện An Minh

Huyện Vĩnh Thuận

Huyện Phú Quốc

Huyện Kiên Hải

Huyện U Minh Thượng

Huyện Giang Thành

56

56

56

56

56

56

56

56

56

56

56

56

56

56

56

01

02

03

04

05

06

07

08

09

10

11

12

13

14

15

Thành phố Cần Thơ

(5 quận, 4 huyện)

Quận Ninh Kiều

Quận Bình Thủy

Quận Cái Răng

Quận Ô Môn

Quận Thốt Nốt

Huyện Cờ Đỏ

Huyện Vĩnh Thạnh

Huyện Phong Điền

Huyện Thới Lai

57

57

57

57

57

57

57

57

57

57

01

02

03

04

05

06

07

08

09

Tỉnh Trà Vinh

(1 thành phố, 7 huyện)

Thành phố Trà Vinh

Huyện Càng Long

Huyện Châu Thành

Huyện Cầu Kè

Huyện Tiểu Cần

Huyện Cầu Ngang

Huyện Trà Cú

Huyện Duyên Hải

58

58

58

58

58

58

58

58

58

01

02

03

04

05

06

07

08

Tỉnh Sóc Trăng

(1 thành phố, 10 huyện)

Thành phố Sóc Trăng

Huyện Kế Sách

Huyện Long Phú

Huyện Mỹ Tú

Huyện Mỹ Xuyên

Huyện Thạnh Trị

Huyện Vĩnh Châu

Huyện Cù Lao Dung

Huyện Ngã Năm

Huyện Châu Thành

Huyện Trần Đề

59

59

59

59

59

59

59

59

59

59

59

59

01

02

03

04

05

06

07

08

09

10

11

Tỉnh Bạc Liêu

(1 thành phố, 6 huyện)

Thành phố Bạc Liêu

Huyện Phước Long

Huyện Hồng Dân

Huyện Vĩnh Lợi

Huyện Giá Rai

Huyện Đông Hải

Huyện Hòa Bình

60

60

60

60

60

60

60

60

01

02

03

04

05

06

07

Tỉnh Cà Mau

(1 thành phố, 8 huyện)

Thành phố Cà Mau

Huyện Thới Bình

Huyện U Minh

Huyện Trần Văn Thời

Huyện Cái Nước

Huyện Đầm Dơi

Huyện Ngọc Hiển

Huyện Năm Căn

Huyện Phú Tân

61

61

61

61

61

61

61

61

61

61

01

02

03

04

05

06

07

08

09

Tỉnh Điện Biên

(1 thành phố, 1 thị xã, 7 huyện)

Thành phố Điện Biên Phủ

Thị xã Mường Lay

Huyện Mường Nhé

Huyện Tủa Chùa

Huyện Tuần Giáo

Huyện Điện Biên

Huyện Điện Biên Đông

Huyện Mường Chà

Huyện Mường Ảng

62

62

62

62

62

62

62

62

62

62

01

02

03

04

05

06

07

08

09

Tỉnh Đắc Nông

(1 thị xã, 7 huyện)

Huyện Cư Jút

Huyện Đắc Mil

Huyện Đắc Song

Huyện Đắc GLong

Huyện Đắc RLấp

Huyện Krông Nô

Thị xã Gia Nghĩa

Huyện Tuy Đức

63

63

63

63

63

63

63

63

63

01

02

03

04

05

06

07

08

Tỉnh Hậu Giang

(1 thành phố, 1 thị xã, 5 huyện)

Thành phố Vị Thanh

Huyện Vị Thủy

Huyện Long Mỹ

Huyện Châu Thành A

Huyện Châu Thành

Huyện Phụng Hiệp

Thị xã Ngã Bảy

64

64

64

64

64

64

64

64

01

02

03

04

05

06

07

Phụ lục III-3

MẪU BÌA GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ, GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ CHI NHÁNH, VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN, ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH CỦA HỢP TÁC XÃ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
—————
 

GIẤY CHỨNG NHẬN

ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ

 

 

 

 

 

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
—————
 

GIẤY CHỨNG NHẬN

ĐĂNG KÝ CHI NHÁNH
HỢP TÁC XÃ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
—————
 

GIẤY CHỨNG NHẬN

ĐĂNG KÝ VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
HỢP TÁC XÃ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
—————
 

GIẤY CHỨNG NHẬN

ĐĂNG KÝ ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH
HỢP TÁC XÃ

Phụ lục III-4

PHÔNG (FONT) CHỮ, CỠ CHỮ, KIỂU CHỮ SỬ DỤNG TRONG CÁC MẪU GIẤY

TT Thành phần thể thức Phông (font) chữ Cỡ chữ Kiểu chữ Ví dụ
1 Quốc hiệu Times New Roman

Times New Roman

13

13

Đậm và in hoa

Đậm và in thường

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

2 Tên cơ quan cấp Times New Roman

Times New Roman

13

13

Thường và in hoa

Đậm và in hoa

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH

3 Tên Giấy chứng nhận Times New Roman 14 Đậm và in hoa GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ
4 Các nội dung ghi sẵn trên mẫu Times New Roman 14 Thường Tên hợp tác xã viết bằng tiếng Việt:……………….

Tên hợp tác xã viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):….

5 Các nội dung của từng hợp tác xã Times New Roman

Times New Roman

14

14

Đậm và in hoa

Thường

HỢP TÁC XÃ XÂY DỰNG TIẾN THÀNH

Địa chỉ trụ sở chính: Số 195b, phố Đội Cấn, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội

Times New Roman 14 In hoa Họ và tên: NGUYỄN VĂN A
6 Thành viên hợp tác xã Times New Roman 14 In hoa NGUYỄN VĂN A
7 Chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh Times New Roman 14 In hoa CHI NHÁNH HỢP TÁC XÃ THƯƠNG MẠI
HUY HOÀNG TẠI NGHỆ AN
Times New Roman 14 Thường Số 2, đường Trần Phú, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
8 Thể thức đề ký Times New Roman 13 Đậm và in hoa TRƯỞNG PHÒNG
9 Họ tên người ký Times New Roman 13 Đậm và in thường Nguyễn Thùy Linh
10 Ngày cấp Times New Roman 14 Thường và in nghiêng Đăng ký lần đầu, ngày….. tháng…. năm….

Đăng ký thay đổi lần thứ: ….. ngày…. tháng….. năm….